Calcilinat – Thuốc hỗ trợ điều trị ung thư

Calcilinat – Thuốc hỗ trợ điều trị ung thư

Calcilinat – Thuốc hỗ trợ điều trị ung thư

Tên thuc: Calcilinat

Thành phn: Mỗi lọ: Calcium folinat tương đương 50 mg hoặc 100 mg acid Folinic

Ch đnh: Liệt kê ở Liều dùng

Liu dùng: 

  • Liều calcium folinat biểu thị theo acid folinic.
  • Dự phòng và điều trị độc tính liên quan chất đối kháng acid folic: IM/IV, liều tương đương lượng chất đối kháng đã dùng, càng sớm càng tốt ngay sau khi phát hiện quá liều.
  • Khi dùng liều trung bình methotrexat: IM 6-12 mg, mỗi 6 giờ, x 4 lần.
  • Khi phối hợp liều cao methotrexat trong hóa trị: Tiêm 10 mg/m2 sau lúc bắt đầu dùng methotrexat 6-24 giờ; tiếp theo uống 10 mg/m2, mỗi 6 giờ, cho đến khi nồng độ methotrexat huyết thanh giảm < 10-8 M. Nếu sau 24 giờ dùng methotrexat, creatinin huyết thanh tăng > 50% nồng độ creatinin trước khi dùng methotrexat hoặc nồng độ methotrexat > 5.10-6 M: Tăng liều ngay lập tức 100 mg/m2, mỗi 3 giờ, cho đến khi nồng độ methotrexat < 10-8 M. Nếu xảy ra ngộ độc tiêu hóa, buồn nôn, nôn: Dùng đường tiêm.
  • Khi dùng trimetrexat glucuronat điều trị viêm phổi do Pneumocystis carinii cho người bệnh suy giảm miễn dịch: 20 mg/m2, mỗi 6 giờ, tiếp tục dùng trong ít nhất 72 giờ sau liều trimetrexat cuối cùng. Chỉnh liều trimetrexat và acid folinic theo dung nạp.
  • Khi dùng pyrimethamin: Uống/IV, 5-15 mg/ngày.
  • Thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ: 

 

  • Do thiếu acid folic: IM 1 mg/ngày. Thời gian dùng tùy thuộc đáp ứng của máu với thuốc.
  • Do thiếu dihydrofolat reductase bẩm sinh: IM 3-6 mg/ngày.
  • Phối hợp 5-fluorouracil điều trị ung thư trực tràng muộn:

 

  • Phác đồ 1: Mỗi ngày, IV chậm trên 3 phút, 200 mg/m2 acid folinic; sau đó IV 370 mg/m2 5-fluorouracil.
  • Hoặc, Phác đồ 2: Mỗi ngày, IV chậm 20 mg/m2 acid folinic, sau đó IV 425 mg/m2 5-fluorouracil.
  • Ðiều trị trong 5 ngày, nhắc lại sau các khoảng 4 tuần, thêm 2 đợt nữa.
  • Sau đó có thể nhắc lại phác đồ, với khoảng cách 4-5 tuần khi độc tính đợt điều trị trước đã dịu đi

Cách dùng:

  • Tiêm riêng rẽ calcium folinat và 5-fluorouracil để tránh kết tủa.
  • Liều > 10mg/m2: Pha thuốc với nước pha tiêm vô khuẩn và sử dụng ngay.
  • Không IV > 160mg/phút (16 mL dung dịch 10mg/mL hoặc 8 mL dung dịch 20mg/mL mỗi phút)

Chng ch đnh:

  • Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc
  • Thiếu máu ác tính và thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ khác do thiếu vitamin B12

Thn trng:

  • Bệnh nhân thiếu máu chưa được chẩn đoán.
  • Giảm liều 5-fluorouracil ở người bị nhiễm độc vừa-nặng về huyết học hoặc tiêu hóa.
  • Ngừng liệu pháp khi
    • Bạch cầu 4000/mm3 và tiểu cầu 130000/mm3,
    • Có chứng cớ rõ ràng là khối u phát triển.
  • Người cao tuổi, người bệnh suy nhược.
  • Phụ nữ mang thai (chỉ dùng khi thật cần thiết), cho con bú

Phn ng ph:

Có thể làm tăng độc tính của 5-fluorouracil (viêm miệng, viêm họng thực quản, ỉa chảy, chán ăn, buồn nôn, nôn, rụng tóc, viêm da, giảm bạch cầu)

Tương tác thuc:

(khi sử dụng chung với những thuốc sau đây, sẽ gây ảnh hưởng tác dụng của thuốc)

  • Tăng độc tính của 5-fluorouracil.
  • Liều cao acid folic làm mất tác dụng chống động kinh của phenobarbital, phenytoin, primidon và tăng số lần co giật ở bệnh nhi nhạy cảm.
  • Liều cao calcium folinat có thể làm giảm tác dụng của methotrexat tiêm vào ống tủy sống

Trình bày và đóng gói:

Bột đông khô pha tiêm: 50 mg; 100 mg

Nhà sn xutBidiphar

Nhà phân phối: 

Giá thuốc: Đang cập nhật

Li khuyên ca dược sĩ:

Đánh giá nội dung

Xếp hạng địa điểm này

0.0 / 5 (0 đánh giá)
5
4
3
2
1

Đánh giá địa điểm này

Email của bạn sẽ không được công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tất cả bình luận có chứa đường dẫn website sẽ bị đánh dấu spam

Đăng phòng khám! url Tìm phòng khám