Canpaxel – Thuốc điều trị ung thư

Canpaxel – Thuốc điều trị ung thư

Canpaxel – Thuốc điều trị ung thư

Tên thuc: Canpaxel

Thành phnPaclitaxel

Ch đnh:

  • Ung thư buồng trứng di căn khi các điều trị bằng muối anthracyclin/muối platinum đã thất bại hay bị chống chỉ định.
  • Ung thư vú di căn khi liệu pháp với anthracyclin đã thất bại hoặc không thích hợp

Liu dùng: 

  • Truyền tĩnh mạch (ngay hoặc trong vòng 3 giờ sau khi pha đến nồng độ 0.3-1.2 mg/mL) 175 mg/m2 trong 3 giờ.
  • Có thể lặp lại sau ít nhất 3 tuần.
  • Chỉ dùng liều mới khi bạch cầu hạt trung tính > 1.5 x 109/lít (1500/mm3) và tiểu cầu > 100 x 109/lít (100000/mm3).
  • Nếu bạch cầu hạt giảm nặng (< 0.5 x 109/lít) (500/mm3) trong quá trình điều trị dài hơn bằng Paclitaxel: Giảm 20% liều.
  • Dự phòng quá mẫn cũng như điều trị đáp ứng phản vệ nguy hiểm tính mạng, cần uống Prednisolon 30-40 mg (6-8 viên, 5mg/viên), 12 giờ và 6 giờ trước khi truyền Paclitaxel, cộng với truyền tĩnh mạch 2 mg thuốc kháng thụ thể H1 trước khi truyền Paclitaxel 30-60 phút, cộng với truyền tĩnh mạch 30-60 phút Cimetidin (300mg) hay ranitidin (50mg) trước khi truyền Paclitaxel

Cách dùng:

Truyền tĩnh mạch

Chng ch đnh:

  • Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc, đặc biệt với dầu Cremophor EL.
  • Người có bạch cầu trung tính < 1500/mm3 (1.5×109/lít) hoặc biểu hiện rõ bệnh thần kinh vận động

Thn trng:

  • Không để dịch truyền đã pha vào tủ lạnh.
  • Trường hợp thuốc dính
    • Đến da: Rửa nhanh bằng xà phòng và nước,
    • Vào niêm mạc: Lập tức rửa nhiều lần với lượng nước lớn.
  • Phụ nữ có thai: Không dùng. Ngừng cho con bú khi dùng thuốc. Người có rối loạn hoặc suy chức năng gan, bệnh tim.
  • Không lái xe, vận hành máy móc ngay sau điều trị

Phn ng ph:

  • Phản ứng quá mẫn (như sung huyết, ngoại ban, kém ăn, phù ngoại biên).
  • Suy tủy, giảm nặng bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, thiếu máu.
  • Hạ huyết áp/giảm nhịp tim không biểu hiện triệu chứng.
  • Buồn nôn, nôn, ỉa chảy, đa tiết chất nhờn, táo bón, tắc ruột.
  • Kích ứng tại nơi truyền thuốc.
  • Tăng transaminase huyết thanh > 5 lần so với bình thường, tăng photphatase kiềm > 5 lần và tăng mạnh bilirubin huyết thanh.
  • Đau cơ, đau khớp.
  • Nhiễm khuẩn. Rụng tóc

Tương tác thuc:

(khi sử dụng chung với những thuốc sau đây, sẽ gây ảnh hưởng tác dụng của thuốc)

  • Cisplatin làm giảm đào thải Paclitaxel qua thận từ 20-25%.
  • Ketoconazol ức chế chuyển hóa của Paclitaxel

Trình bày và đóng gói:

  • Thuốc tiêm 100 mg/16.7 mL: lọ 16.7 ml
  • Thuốc tiêm 30 mg/5 mL: lọ 5 ml

Nhà sn xutBidiphar

Nhà phân phối: 

Giá thuốc: Đang cập nhật

Li khuyên ca dược sĩ:

Đánh giá nội dung

Xếp hạng địa điểm này

0.0 / 5 (0 đánh giá)
5
4
3
2
1

Đánh giá địa điểm này

Email của bạn sẽ không được công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tất cả bình luận có chứa đường dẫn website sẽ bị đánh dấu spam

Đăng phòng khám! url Tìm phòng khám