Ciprofloxacin JW Pharmaceutical – Thuốc kháng sinh

Ciprofloxacin JW Pharmaceutical

Tên thuc: Ciprofloxacin JW Pharmaceutical

Thành phnCiprofloxacin

Ch đnh: Liệt kê ở liều dùng

Liu dùng: 

  • Nhiễm trùng đường tiết niệu nhẹ-vừa: 200 mg mỗi 12 giờ, 7-14 ngày (nặng/biến chứng: 400 mg).
  • Nhiễm trùng đường hô hấp dưới/da & cấu trúc da nhẹ-vừa: 400 mg mỗi 12 giờ, 7-14 ngày (nặng/biến chứng: mỗi 8 giờ).
  • Viêm phổi bệnh viện: 400 mg mỗi 8 giờ, 10-14 ngày.
  • Nhiễm trùng xương & khớp nhẹ-vừa: 400 mg mỗi 12 giờ, ≥ 4-6 tuần (nặng/biến chứng: mỗi 8 giờ).
  • Nhiễm trùng ổ bụng biến chứng (phối hợp metronidazole): 400 mg mỗi 12 giờ, 10-14 ngày.
  • Viêm xoang cấp nhẹ-vừa: 400 mg mỗi 12 giờ, 10 ngày.
  • Viêm tiền liệt tuyến mãn nhẹ-vừa: 400 mg mỗi 12 giờ, 28 ngày.
  • Sốt giảm bạch cầu trung tính nặng: (Ciprofloxacin 400 mg mỗi 8 giờ) + (Piperacillin 50 mg/kg (không quá 24g/ngày) mỗi 4 giờ) x 7-14 ngày.
  • Bệnh nhân suy thận: chỉnh liều

Cách dùng:

Tiêm truyền tĩnh mạch chậm khoảng 60 phút (tiêm truyền ở tĩnh mạch lớn sẽ giảm thiểu khó chịu cho bệnh nhân và làm giảm nguy cơ kích ứng tĩnh mạch)

Chng ch đnh:

  • Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc/nhóm quinolone.
  • Bà mẹ có thai/cho con bú

Thn trng:

  • Độ an toàn và hiệu quả ở trẻ em & vị thành niên (< 18 tuổi) chưa được thiết lập.
  • Bệnh nhân đã biết/nghi ngờ rối loạn TKTW, > 65 tuổi
  • Tránh tiếp xúc ánh nắng quá mức.
  • Kiểm tra định kỳ chức năng gan, thận, tạo máu khi dùng kéo dài.
  • Ngưng dùng khi có dấu hiệu đầu tiên của ban đỏ da hay phản ứng dị ứng khác.
  • Thông báo cho bác sĩ nếu bị đau, viêm hay đứt gân

Phn ng ph:

  • Buồn nôn, tiêu chảy, rối loạn TKTW, phản ứng tại chỗ tiêm, bất thường men gan, tăng bạch cầu eosin.
  • Nhức đầu, bồn chồn, ban đỏ

Tương tác thuc:

(khi sử dụng chung với những thuốc sau đây, sẽ gây ảnh hưởng tác dụng của thuốc)

  • Theophyline, caffeine, phenytonin, probenecid, ketoprofen, chất kháng acid (chứa Mg, Al hay Ca), sucralfate, cation hóa trị II-III.
  • Thận trọng dùng đồng thời: Nhóm acid phenylacetic khác, nhóm acid propionic, NSAIDs

Trình bày và đóng gói:

Dung dịch tiêm truyền 200 mg/100 mL: chai 100 ml

Nhà sn xutJW Pharmaceutical

Nhà phân phối: 

Giá thuốc: Đang cập nhật

Li khuyên ca dược sĩ:

Đánh giá nội dung

Xếp hạng địa điểm này

0.0 / 5 (0 đánh giá)
5
4
3
2
1

Đánh giá địa điểm này

Email của bạn sẽ không được công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tất cả bình luận có chứa đường dẫn website sẽ bị đánh dấu spam

Đăng phòng khám! url Tìm phòng khám