Digoxin Actavis – Thuốc điều trị suy tim sung huyết

Digoxin Actavis

Digoxin Actavis – Thuốc điều trị suy tim

Tên thuc: Digoxin Actavis

Thành phn Digoxin

Ch đnh:

  • Suy tim sung huyết.
  • Các trường hợp loạn nhịp nhanh trên thất, đặc biệt rung nhĩ

Liu dùng: 

  • Liều dùng tùy thuộc tuổi tác, khối lượng cơ và chức năng thận.
  • Người lớn và trẻ > 10 tuổi:
    • Liều nạp nhanh: 750-1500 mcg. Nếu nguy cơ cao hơn hoặc ít cấp bách: Chia thành các liều nhỏ mỗi 6 giờ, đánh giá đáp ứng, trước khi cho mỗi liều tiếp theo.
    • Liều nạp chậm: 250-750 mcg/ngày trong 1 tuần, tiếp theo là liều duy trì thích hợp. Theo dõi đáp ứng trong 1 tuần.
    • Chọn liều nạp nhanh hay chậm tùy tình trạng lâm sàng và tình thế cấp bách của bệnh nhân.
    • Liều duy trì: 0.125-0.25 mg/ngày hoặc cao hơn, bệnh nhân tăng nhạy cảm với tác dụng phụ của digoxin: 0.0625 mg/ngày hoặc ít hơn.
  • Trẻ < 10 tuổi:
    • Không sử dụng glysoside tim trong vòng 2 tuần trước đó.
      • Liều nạp nhanh: Sơ sinh thiếu tháng: < 1.5kg: 25 mcg/kg/24 giờ, 1.5-2.5 kg: 30 mcg/kg/24 giờ; sơ sinh-2 tuổi: 45 mcg/kg/24 giờ; 2-5 tuổi: 35 mcg/kg/24 giờ; 5-10 tuổi: 25 mcg/kg/24 giờ. Liều nạp nên chia nhỏ, khoảng ½ tổng liều trong lần đầu, phần còn lại mỗi 4-8 giờ, đánh giá đáp ứng trước khi dùng liều tiếp theo.
      • Liều duy trì: Sơ sinh thiếu tháng: 20% liều nạp trong 24 giờ, sơ sinh và trẻ < 10 tuổi: 25% liều nạp mỗi 24 giờ. Theo dõi tình trạng lâm sàng để chỉnh liều.
    • Đã sử dụng glycoside tim trong vòng 2 tuần trước khi khởi đầu liệu pháp digoxin, liều nạp có thể thấp hơn liều khuyến cáo trên. Theo dõi tình trạng lâm sàng, kali huyết và chức năng giáp.
    • Bệnh nhân
      • Suy thận: Giảm liều
      • Bệnh tuyến giáp: Chỉnh liều
      • Có h/c kém hấp thu: Có thể cần liều cao hơn

Cách dùng:

Chng ch đnh:

  • Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc
  • Rối loạn nhịp tim do nhiễm độc glycoside tim.
  • Cơ tim phì đại tắc nghẽn, trừ khi có rung nhĩ và suy tim đồng thời, nhưng cần thận trọng khi dùng.
  • Loạn nhịp trên thất kèm một đường dẫn truyền nhĩ thất phụ, như hội chứng Wolff-Parkinson-White, trừ khi các đặc tính điện sinh lý của đường dẫn truyền phụ và bất kỳ khả năng gây hại nào của digoxin trên các đặc tính này đã được đánh giá.
  • Nếu đã biết trước một đường dẫn truyền phụ hoặc nghi ngờ có đường dẫn truyền phụ và không có tiền sử loạn nhịp trên thất trước đó.
  • Block tim hoàn toàn không liên tục hoặc block nhĩ-thất độ 2, đặc biệt nếu có tiền sử các cơn Stokes-Adams.
  • Nhịp nhanh thất hoặc rung thất

Thn trng:

  • Người cao tuổi. Bệnh nhân bệnh hô hấp nặng.
  • Phụ nữ có thai, cho con bú.
  • Nếu bị hạ kali huyết, hạ magne huyết, tăng calci huyết: Giảm liều.
  • Ngưng digoxin 24 giờ trước khi sốc điện chuyển nhịp.
  • Không hấp thu galactose, thiếu lactase Lapp, kém hấp thu glucose-galactose: Không nên sử dụng.
  • Khi điều khiển tàu xe, vận hành máy móc

Phn ng ph:

Rối loạn TKTW, chóng mặt, nhìn mờ hoặc màu vàng, loạn nhịp tim, rối loạn dẫn truyền, nhịp đôi, nhịp ba, PR kéo dài, nhịp xoang chậm, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, phát ban da dạng mề đay hoặc tinh hồng nhiệt có thể kèm tăng bạch cầu ái toan rõ

Tương tác thuc:

(khi sử dụng chung với những thuốc sau đây, sẽ gây ảnh hưởng tác dụng của thuốc)

Thuốc ức chế beta. Thuốc lợi tiểu, muối lithium, corticosteroids, carbenoxolone. Uxamethonium. Calcium, đặc biệt dùng đường tĩnh mạch. Alprazolam, amiodarone, flecainide, gentamicin, indometacin, itraconazole, prazosin, propafenone, quinidine, quinine, spironolactone, macrolide, tetracycline, trimethoprim, propantheline, atorvastatin, ciclosporin, epoprostenol (thoáng qua) và carvedilol… Epinephrine, thuốc kháng acid, kaolin-pectin, thuốc nhuận trường, colestyramine, acarbose, salbutamol, sulfasalazine, neomycin, rifampicin, cytostatics, phenytoin, metoclopramide, penicillamine và St John’s wort. Thuốc chẹn kênh calci. Verapamil, felodipin, tiapamil. Nifedipine, diltiazem. ACEI. Thuốc ức chế P-glycoprotein

Trình bày và đóng gói:

Viên nén: 250 mcg x 2 vỉ x 14 viên

Nhà sn xutActavis

Nhà phân phối: 

Giá thuốc: Đang cập nhật

Li khuyên ca dược sĩ:

Đánh giá nội dung

Xếp hạng địa điểm này

0.0 / 5 (0 đánh giá)
5
4
3
2
1

Đánh giá địa điểm này

Email của bạn sẽ không được công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tất cả bình luận có chứa đường dẫn website sẽ bị đánh dấu spam

Đăng phòng khám! url Tìm phòng khám