Febustad – Thuốc điều trị tăng acid uric huyết
Tên thuốc: Febustad
Thành phần: Febuxostat
Chỉ định:
- Tăng acid uric huyết mạn tính có lắng đọng urat (bao gồm tiền sử bệnh, hoặc đã có hạt tophi và/hoặc viêm khớp gút).
- Không khuyến cáo cho điều trị tăng acid uric huyết không triệu chứng
Liều dùng:
- Kiểm soát acid uric huyết ở bệnh nhân người lớn bị gút:
- Khởi đầu 40 mg x 1 lần/ngày;
- Nếu không đạt urat huyết thanh < 6mg/dL sau 2 tuần: tăng đến 80 mg x 1 lần/ngày,
- Acid uric huyết thanh > 6mg/dL sau 2-4 tuần: xem xét tăng tới 120 mg x 1 lần/ngày.
- Sử dụng ít nhất 6 tháng để dự phòng cơn gút tái phát
Cách dùng:
Có thể dùng lúc đói hoặc no
Chống chỉ định:
- Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc
- Dùng chung azathioprin, mercaptopurin, theophyllin
Thận trọng:
- Bệnh nhân thay đổi chức năng tuyến giáp, bệnh tim thiếu máu cục bộ/suy tim sung huyết mạn tính (không khuyến cáo), không dung nạp galactose/thiếu Lapp lactase/kém hấp thu glucose-galactose (không dùng).
- Nguy cơ thuyên tắc huyết khối tim mạch.
- Không thể loại trừ nguyên nhân do sử dụng thuốc, không dùng lại febuxostat nếu tổn thương gan được xác nhận và không tìm thấy nguyên nhân khác.
- Phản ứng dị ứng/mẫn cảm nặng: ngưng điều trị, tăng (bao gồm hội chứng Stevens-Johnson, phản ứng phản vệ cấp/sốc phản vệ): không sử dụng lại febuxostat
- Phụ nữ có thai (chỉ dùng khi lợi ích cao hơn nguy cơ), cho con bú.
- Trẻ em < 18 tuổi: hiệu quả và an toàn chưa thiết lập.
- Lái xe, vận hành máy
Phản ứng phụ:
Thường gặp: cơn gút tái phát; đau đầu; tiêu chảy, buồn nôn; bất thường chức năng gan; nổi ban; phù
Tương tác thuốc:
(khi sử dụng chung với những thuốc sau đây, sẽ gây ảnh hưởng tác dụng của thuốc)
- Febuxostat làm tăng nồng độ mercaptopurin/azathioprin (không nên sử dụng đồng thời), chuyển hóa qua uridin diphosphat glucuronosyltransferase (có thể ảnh hưởng mức tiếp xúc với febuxostat, theo dõi acid uric huyết thanh 1-2 tuần sau khi bắt đầu điều trị).
- Theo dõi nồng độ theophyllin khi dùng đồng thời
Trình bày và đóng gói:
Viên nén bao phim: 40 mg x 3 vỉ x 10 viên, 6 vỉ x 10 viên, 9 vỉ x 10 viên; 80 mg x 3 vỉ x 10 viên, 6 vỉ x 10 viên, 9 vỉ x 10 viên
Nhà sản xuất: Stada VN
Nhà phân phối:
Giá thuốc: Đang cập nhật
Lời khuyên của dược sĩ: