Tên thuốc: Ringerfundin
Thành phần: Mỗi 500 mL dung dịch chứa:
- NaCl 3.4 g, KCl 0.15 g, MgCl2 hexahydrate 0.1 g, CaCl2 dihydrate 0.185 g, Na acetate trihydrate 1.636 g, L-malic acid 0.335 g,
- Nồng độ chất điện giải: Na 140 mmol/L, K 4 mmol/L, Mg 1 mmol/L, Ca 2.5 mmol/L, Cl 127 mmol/L, acetate 24 mmol/L, maleate 5 mmol/L,
- Nồng độ thẩm thấu lý thuyết 304 mOsm/L. Độ pH 4.6-5.4
Chỉ định:
Bù dịch ngoại bào trong mất nước đẳng trương khi có hoặc sắp xảy ra nhiễm acid chuyển hóa
Liều dùng:
- Truyền tĩnh mạch
- Người lớn, người già, trẻ vị thành niên: 500 – 3000 ml/ngày & 0.03 – 0.17 mmol kali/kg/ngày
- Trẻ nhỏ, trẻ em: 20 – 100 ml/kg/ngày (~ 3 – 14 mmol Natri/kg/ngày & 0.08 – 0.4 mmol kali/kg/ngày)
- Tốc độ truyền:
- Trẻ nhỏ: 5 ml/kg/giờ
- Trẻ sơ sinh: 6 – 8 ml/kg/giờ
- Trẻ mới biết đi: 4 – 6 ml/kg/giờ
- Trẻ đến tuổi đi học: 2 – 4 ml/kg/giờ
Cách dùng:
Truyền tĩnh mạch
Chống chỉ định:
- Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc
- Tăng thể tích tuần hoàn, suy tim sung huyết nặng, suy thận, thiểu niệu, vô niệu, phù nặng
- Tăng K huyết, tăng Ca huyết, nhiễm kiềm chuyển hóa
Thận trọng:
- Kiểm soát các chất điện giải huyết thanh, cân bằng dịch & pH
- Cẩn trọng cho phụ nữ mang thai bị cao huyết áp bất thường
- Với dung dịch có chứa NaCl nên thận trọng với bệnh nhân: suy tim từ vừa đến nặng, phù phổi hoặc ngoại biên hoặc ứ nước dịch ngoại bào, tăng Na huyết, tăng clor huyết, mất nước ưu trương, huyết áp cao, suy chức năng thận, kinh giật hoặc kinh giật sắp xảy ra, tăng andosteron hoặc điều trị cùng với chất giữ Na
- Dung dịch chứa muối K nên thận trọng với bệnh nhân tim, mắc bệnh với tăng K huyết như suy thận hoặc suy vỏ thượng thận, mất nước cấp hoặc tổn thương mô nặng
Phản ứng phụ:
Tương tác thuốc:
(khi sử dụng chung với những thuốc sau đây, sẽ gây ảnh hưởng tác dụng của thuốc)
Trình bày và đóng gói:
Dịch truyền: chai PE (Ecoflac plus) 250 ml; 500 ml; 1000 ml; túi PE 500 ml
Nhà sản xuất: B Braun
Nhà phân phối:
Giá thuốc: Đang cập nhật