Agifovir – Thuốc kháng virus

Agifovir – Thuốc kháng virus

Tên thuc: Agifovir

Thành phnTenofovir disoproxil fumarat

Ch đnh:

Viêm gan B mạn tính có HBeAg+ và HbeAg với bệnh gan còn bù, nhiễm HIV-týp 1 (kết hợp thuốc kháng retro-virus khác)

Liu dùng: 

  • Người lớn: 300 mg, 1 lần/ngày.
  • Trẻ ≥ 12 tuổi & ≥ 35kg nhiễm HIV-týp 1: 300 mg, 1 lần/ngày.
  • Bệnh nhân suy thận:
    • ClCr 50-80mL/phút: không cần chỉnh liều;
    • ClCr 30-49mL/phút: 300 mg mỗi 48 giờ;
    • ClCr 10-29mL/phút: 300 mg, 2 lần mỗi tuần;
    • Thẩm phân máu: 300 mg, 1 lần mỗi 7 ngày hoặc 300 mg sau khi thẩm phân hoàn tất với tổng thời gian khoảng 12 giờ

Cách dùng:

Nên uống trong bữa ăn có nhiều chất béo để tăng khả năng hấp thụ thuốc

Chng ch đnh:

  • Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc
  • Bệnh thận nặng.
  • Bệnh nhân có bạch cầu đa nhân trung tính bất thường (< 0.75×109/L) hay Hb bất thường (< 75g/L) (chưa kiểm chứng được yếu tố bạch cầu)

Thn trng:

  • Bệnh nhân bệnh gan to hoặc có yếu tố nguy cơ khác về bệnh gan, đồng thời nhiễm viêm gan C đang điều trị bằng interferon alfa và ribavirin, tiền sử suy thận và người đặc biệt có nguy cơ, tiền sử bị gãy xương hoặc có nguy cơ giảm mật độ xương.
  • Nguy cơ viêm gan kịch phát cấp tính nghiêm trọng khi dừng Tenofovir ở bệnh nhân đồng nhiễm viêm gan B.
  • Nên ngừng điều trị nếu: tăng nhanh nồng độ aminotransferase, gan nhiễm mỡ hoặc gan to tiến triển, nhiễm toan chuyển hóa hoặc acid lactic chưa biết nguyên nhân.
  • Phụ nữ có thai, cho con bú (không dùng).
  • Khi lái xe/vận hành máy móc

Phng ph:

  • Chán ăn, đau bụng, tiêu chảy, khó tiêu, đầy hơi, buồn nôn, nôn.
  • Chóng mặt, mệt mỏi, đau đầu. Ban da. Giảm phosphat huyết.
  • Tăng amylase huyết thanh.
  • Men gan tăng, viêm gan, viêm thận kẽ, đái tháo nhạt nguyên nhân do thận, suy thận, suy thận cấp, tác động lên ống lượn gần, bao gồm hội chứng Fanconi.
  • Nhiễm acid lactic huyết.
  • Hội chứng phục hồi miễn dịch.
  • Béo phì trung tâm, phì đại mỡ mặt sau cổ (gù trâu), loạn dưỡng mỡ ngoại vi/vùng mặt, phì đại tuyến vú, hội chứng Cushing.
  • Tăng triglycerid máu, tăng cholesterol, kháng insulin, tăng đường huyết, tăng lactate máu.
  • Hành vi bất thường, thiếu máu, co giật, tăng lipid máu, tăng trương lực cơ, giảm bạch cầu trung tính.
  • Creatine phosphokinase tăng cao, đau cơ, viêm cơ. Hoại tử xương

Tương tác thuc:

(khi sử dụng chung với những thuốc sau đây, sẽ gây ảnh hưởng tác dụng của thuốc)

  • Atazanivir, lopinavir/ritonavir,cidofovir, acyclovir, valacyclovir, ganiclovir, valganciclovir, adefovir dipivoxil.
  • Thận trọng sử dụng đồng thời didanosine

Trình bày và đóng gói:

Viên nén bao film: 300 mg x 3 vỉ x 10 viên

Nhà sn xutAgimexpharm

Nhà phân phối: 

Giá thuốc: Đang cập nhật

Li khuyên ca dược sĩ:

Nên uống trong bữa ăn có nhiều chất béo để tăng khả năng hấp thụ thuốc

Đánh giá nội dung

Xếp hạng địa điểm này

0.0 / 5 (0 đánh giá)
5
4
3
2
1
Đăng phòng khám! url Tìm phòng khám