Eurocapro – Thuốc kháng sinh

Eurocapro

Tên thuc: Eurocapro

Thành phnCiprofloxacin

Ch đnh:

  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp, tai giữa/xoang, mắt, thận &/hoặc đường tiết niệu, cơ quan sinh dục (kể cả bệnh lậu, viêm phần phụ, viêm tiền liệt tuyến), ổ bụng, da và mô mềm, xương khớp.
  • Nhiễm khuẩn huyết.
  • Nhiễm khuẩn hoặc có nguy cơ nhiễm khuẩn (dự phòng) trên bệnh nhân có hệ miễn dịch suy yếu.
  • Nhiễm khuẩn ruột trên bệnh nhân suy giảm miễn dịch

Liu dùng: Người lớn:

  • Nhiễm khuẩn hô hấp: 250-500 mg x 2 lần/ngày.
  • Nhiễm khuẩn tiết niệu:cấp, không biến chứng: 125-250 mg x 2 lần/ngày, viêm bàng quang ở phụ nữ (tiền mãn kinh): liều duy nhất 250 mg, biến chứng: 250-500 mg x 2 lần/ngày. Nhiễm khuẩn tiết niệu do Chlamydia, nếu cần, tăng liều hàng ngày đến 2 x 750 mg.
  • Lậu cấp, không biến chứng: liều duy nhất 250 mg.
  • Nhiễm khuẩn khác: 500 mg x 2 lần/ngày.
  • Nhiễm khuẩn trầm trọng, đe dọa tính mạng: 750 mg x 2 lần/ngày.
  • Bệnh nhân > 65 tuổi: liều càng thấp càng tốt, tùy độ trầm trọng và độ thanh thải creatinine.
  • Trẻ dưới 18 tuổi: Không khuyến cáo.
  • Bệnh nhân suy thận: chỉnh liều

Cách dùng:

  • Muốn hấp thu nhanh, nên uống 2 giờ sau bữa ăn với nhiều nước.
  • Không uống thuốc chống acid dạ dày trong vòng 2 giờ sau khi uống thuốc

Chng ch đnh:

  • Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc
  • Trẻ < 18 tuổi, thiếu niên đang tăng trưởng, phụ nữ mang thai/cho con bú

Thn trng:

  • Người có tiền sử động kinh hay rối loạn hệ TKTW, bị suy chức năng gan/thận, thiếu glucose 6 phosphate dehydrogenase, bị bệnh nhược cơ.
  • Xét nghiệm Mycobacterium tuberculosis bị âm tính.
  • Khi điều khiển xe cộ hay vận hành máy móc

Phn ng ph:

Có thể gây hoa mắt chóng mặt, đầu óc quay cuồng

Tương tác thuc:

(khi sử dụng chung với những thuốc sau đây, sẽ gây ảnh hưởng tác dụng của thuốc)

  • NSAID. Thuốc chống toan có Al & Mg.
  • Thuốc gây độc tế bào (cyclophosphamid, vincristin, doxorubicin, cytosin arabinosid, mitozantron).
  • Didanosin. Các chế phẩm có Fe/Zn. Sucralfat.
  • Theophylin. Ciclosporin. Probenecid. Warfarin

Trình bày và đóng gói:

Viên nén bao film: 500 mg x 10 vỉ x 10 viên

Nhà sn xutGlobe Pharmaceuticals

Nhà phân phối: EuroHealthcare

Giá thuốc: Đang cập nhật

Li khuyên ca dược sĩ:

4/5 - (1 bình chọn)

Xếp hạng địa điểm này

0.0 / 5 (0 đánh giá)
5
4
3
2
1

Đánh giá địa điểm này

Email của bạn sẽ không được công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tất cả bình luận có chứa đường dẫn website sẽ bị đánh dấu spam

Đăng phòng khám! url Tìm phòng khám