Glucolyte-2: Dung dịch cung cấp chất điện giải
Tên thuốc: Glucolyte-2
Thành phần: Mỗi 500 mL:
- Zn sulfat.7H2O 5.76mg,
- Monobasic potassium phosphate 0.68g,
- Na acetate.3H2O,
- Mg sulfat.7H2O 0.316g,
- Potassium chloride 0.375g,
- Sodium chloride 1.955g,
- Dextrose anhydrous 37.5g.
Nồng độ điện giải: Na+ 77mEq/L, Cl– 77mEq/L, K+ 20mEq/L, Mg2+ 5mEq/L, P 10mM/L, Zn2+ 0.08mEq/L, SO42- 5mEq/L, Acetate 10mEq/L, năng lượng 300kCal, áp suất thẩm thấu 620mOsm/L
Chỉ định:
- Dung dịch duy trì cung cấp điện giải, đường, yếu tố vi lượng.
- Điều trị duy trì trong giai đoạn tiền phẫu & hậu phẫu, trong bệnh tiêu chảy.
- Cung cấp và điều trị dự phòng các trường hợp thiếu K, Mg, Phospho & Zn.
- Dùng đồng thời với các dung dịch protein trong nuôi dưỡng bằng đường tĩnh mạch
Liều dùng:
- Người lớn: truyền IV 500-2000 mL/ngày (trung bình 1000 mL/ngày)
Cách dùng:
Truyền tĩnh mạch
Chống chỉ định:
- Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc
- Suy thận.
- Tăng K, Mg, phosphat, kẽm trong máu
Thận trọng:
- Bệnh nhân thiểu niệu (nước tiểu < 500mL/ngày hoặc < 20mL/giờ).
- 24 giờ đầu sau phẫu thuật.
- Bệnh nhân bệnh tim & thận.
- Phụ nữ có thai
Phản ứng phụ:
Khi truyền quá nhanh, quá nhiều, có thể gây phù (phù phổi, phù não, phù ngoại biên)
Tương tác thuốc:
(khi sử dụng chung với những thuốc sau đây, sẽ gây ảnh hưởng tác dụng của thuốc)
Tránh pha với dung dịch chứa Ca
Trình bày và đóng gói:
Dung dịch tiêm truyền: chai 500 ml
Nhà sản xuất: Otsuka OPV
Nhà phân phối:
Giá thuốc: Đang cập nhật
Lời khuyên của dược sĩ: