Được người dân lựa chọn và tới thăm khám mà bệnh viện Bình Định mang lại luôn hiệu quả và chất lượng từ khâu dịch vụ, phục vụ người bệnh, phương pháp khám chữa bệnh và đội ngũ bác sĩ. Tuy vậy, đối với bệnh nhân lần đầu đến thăm khám, chắc hẳn bạn sẽ có nhiều thắc mắc về dịch vụ, đội ngũ bác sĩ, quy trình khám, chữa bệnh, cũng như lịch khám bệnh viện Bình Định cùng Phòng Khám Bác Sĩ tìm hiểu và tổng hợp tất cả những thông tin cần thiết trong bài viết dưới đây nhé!
Nội dung bài viết
- 1 THÔNG TIN CHUNG
- 2 TỔNG QUAN
- 3 ĐỘI NGŨ Y BÁC SĨ – CƠ SỞ VẬT CHẤT
- 4 GIỜ LÀM VIỆC & LỊCH KHÁM TẠI BỆNH VIỆN BÌNH ĐỊNH
- 5 DỊCH VỤ VÀ BẢNG GIÁ
- 6 CÁCH ĐẶT LỊCH KHÁM TẠI BỆNH VIỆN BÌNH ĐỊNH
- 7 QUY TRÌNH KHÁM BỆNH TẠI BỆNH VIỆN BÌNH ĐỊNH
- 8 REVIEW CHẤT LƯỢNG KHÁM CHỮA BỆNH TẠI BỆNH VIỆN BÌNH ĐỊNH
- 9 KINH NGHIỆM KHI THĂM KHÁM TẠI BỆNH VIỆN BÌNH ĐỊNH
- 10 NHÀ NGHỈ, KHÁCH SẠN GẦN BỆNH VIỆN BÌNH ĐỊNH
- 11 [GIẢI ĐÁP CÁC CÂU HỎI THƯỜNG GẶP]
- 12 KẾT LUẬN
THÔNG TIN CHUNG
BỆNH VIỆN BÌNH ĐỊNH
- Tuyến: Huyện
- Địa chỉ: 39A Phạm Ngọc Thạch, Phường Trần Phú, TP.Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định
- Liên hệ: 1900.9696.39
- Email: cskhonline@benhvienbinhdinh.com.vn
- Facebook: facebook.com/BenhVienBD
- Website: benhvienbinhdinh.com.vn
TỔNG QUAN
Tên cũ là Bệnh viện Đa khoa tỉnh phần mở rộng, hiện nay đã trở thành Bệnh viện Bình Định, thể hiện sự phát triển và sự hướng tới mục tiêu chất lượng dịch vụ y tế hàng đầu. Chuyển đổi quản lý và hoạt động của bệnh viện theo tiêu chuẩn tương tự như các khách sạn hàng đầu. Mục tiêu là cung cấp dịch vụ khám, tư vấn và điều trị y tế toàn diện và chuyên nghiệp nhưng với không gian sạch sẽ và văn minh, đảm bảo tính lịch sự, an toàn và tối ưu hóa tiến trình tiệt trùng.
Phương châm hoạt động của Bệnh viện được tập trung vào nhanh chóng, chính xác, hiệu quả và minh bạch. Bệnh viện tôn trọng và quý trọng thời gian của khách hàng vì thế luôn mang lại sự hài lòng, an tâm cho bạn và gia đình trong quá trình điều trị và chăm sóc sức khỏe tại đây.
ĐỘI NGŨ Y BÁC SĨ – CƠ SỞ VẬT CHẤT
Danh sách các bác sĩ giỏi tại bệnh viện Bình Định
Bệnh viện Bình Định tự hào là nơi quy tụ một đội ngũ chuyên gia, bác sĩ, dược sĩ và điều dưỡng có trình độ chuyên môn cao, tay nghề giỏi, luôn tận tâm trong việc chăm sóc sức khỏe toàn diện và đáp ứng các nhu cầu cụ thể của từng bệnh nhân. Dưới đây là danh sách các bác sĩ phụ trách từng khoa:
- Khoa Khám Bệnh: TTƯT BS.CKII Nguyễn Hoàng Minh
- Khoa Nội Tổng Hợp: Trưởng Khoa – BS CKII Hà Thị Phi Điệp
- Khoa Phụ Sản: Trưởng Khoa – THS BS Phan Thị Minh Trang
- Khoa Ngoại: Trưởng khoa – ThS BS Đặng Văn Thao
- Khoa Gây Mê Hồi Sức: BS.CKI Trần Thị Dung
- Khoa Nhi: Trưởng Khoa – BS.CKII Nguyễn Thị Thu Thủy
- Khoa Phục hồi Chức năng: Trưởng Khoa – BS.CKI Phạm Thị Phượng
- Khoa Xét Nghiệm: Trưởng Khoa – BS CKI Hồ Thị Kim Nhung
- Khoa Hồi Sức Cấp Cứu: Trưởng Khoa – ThS BS Bùi Thị Phương Anh
- Khoa Da liễu: Bác sĩ CKI Trần Cao Tráng
- Khoa Chẩn Đoán Hình Ảnh: Phó Khoa – BS CKI Trương Thành Bắc
Cơ sở vật chất
Bệnh viện luôn đặt sự đầu tư vào trang thiết bị y tế và cơ sở hạ tầng lên hàng đầu để đảm bảo rằng chúng tôi có thể cung cấp dịch vụ y tế hiện đại và chất lượng nhất cho bệnh nhân của mình. Hệ thống máy móc và trang thiết bị y tế hàng đầu:
- Máy Chụp mạch máu xóa nền DSA
- Máy CT Scanner 128 lát cắt 2 cấp năng lượng
- Máy MRI 1.5 Tesla
- Hệ thống xét nghiệm tự động hiện đại đảm bảo hiệu suất và chính xác trong việc xác định chẩn đoán bệnh
- Máy siêu âm màu Doppler 4D
- Máy X-Quang kỹ thuật số
- Máy nội soi
Bệnh viện cũng không ngừng hợp tác với các bệnh viện đầu ngành trong và ngoài nước để tiếp nhận công nghệ và kỹ thuật mới nhất. Điều này nâng cao khả năng chẩn đoán và điều trị cũng như cung cấp cho bệnh nhân những lựa chọn chăm sóc sức khỏe tiên tiến nhất.
![Bệnh nhân tại Bệnh viện Bình Định](https://phongkhambacsi.vn/wp-content/uploads/2024/01/lich-kham-benh-vien-binh-dinh-1.png)
GIỜ LÀM VIỆC & LỊCH KHÁM TẠI BỆNH VIỆN BÌNH ĐỊNH
Lịch làm việc chung của bệnh viện
Dưới đây là lịch làm việc của bệnh viện, bạn có thể xem qua:
- Thứ Hai đến Thứ Sáu: 7h00 – 17h00
- Thứ Bảy: 7h00 – 11h30
- Chủ Nhật: không làm việc
- Cấp cứu 24/7
Lịch khám bác sĩ các chuyên khoa tại bệnh viện Bình Định
Lịch khám của từng bác sĩ tại bệnh viện thay đổi theo từng tuần phụ thuộc vào lịch công tác hoặc phẫu thuật của bác sĩ. Bạn có thể theo dõi lịch khám trên website benhvienbinhdinh.com.vn của bệnh viện để lựa chọn và sắp xếp lịch khám cho phù hợp.
DỊCH VỤ VÀ BẢNG GIÁ
Chuyên khoa
Bệnh viện sở hữu cơ cấu tổ chức có nhiều chuyên khoa nhằm cung cấp nhiều dịch vụ khác nhau như:
- Khoa lâm sàng
- Khoa Khám bệnh
- Khoa Hồi sức cấp cứu
- Khoa Nội tổng hợp
- Khoa Ngoại tổng hợp
- Khoa Phụ sản
- Khoa Nhi
- Khoa Liên chuyên khoa
- Khoa Phục hồi chức năng
- Khoa Gây mê hồi sức
- Khoa cận lâm sàng
- Khoa Xét nghiệm
- Khoa CĐHA & TDCN
- Khoa KSNK
- Khoa Dược & Nhà thuốc
Chi phí khám bệnh tại bệnh viện Bình Định
Khi đến đây thăm, khám tùy vào tình trạng và phương pháp điều trị khác nhau có thể liên hệ để được tư vấn chính xác về giá dịch vụ. Dưới đây bảng giá một số dịch vụ tại bệnh viện, bạn có thể tham khảo:
DỊCH VỤ KHÁM BỆNH | CHI PHÍ (VNĐ) | |
BHYT | VIỆN PHÍ | |
Khám bệnh Ngoại khoa trực tuyến | – | 150.000 |
Khám bệnh Nội khoa trực tuyến | – | 150.000 |
Khám và tư vấn dinh dưỡng [Người nước ngoài] [BSĐK] | – | 250.000 |
Khám và tư vấn dinh dưỡng [BSĐK] | – | 60.000 |
Khám bệnh Nhi khoa (Chuyên gia) | – | 500.000 |
Khám bệnh Mắt trực tuyến | – | 150.000 |
Khám bệnh TMH trực tuyến | – | 150.000 |
Khám bệnh RHM trực tuyến | – | 150.000 |
Khám bệnh Nhi khoa trực tuyến | – | 150.000 |
Khám bệnh Da liễu trực tuyến | – | 150.000 |
Khám bệnh Dinh dưỡng trực tuyến | – | 150.000 |
Khám bệnh Sản khoa trực tuyến | – | 150.000 |
Khám yêu cầu bác sĩ trưởng, phó khoa | – | 150.000 |
Khám, tư vấn với chuyên gia (Khám nội) | – | 250.000 |
Khám cấp cứu – Nội (đã bao gồm thuốc Nitromint) [BSĐK] | 30.500 | 110.000 |
Khám cấp cứu – Nội (đã bao gồm thuốc Nitromint) [CKI/ ThS] | 30.500 | 130.000 |
Khám cấp cứu – Nội (đã bao gồm thuốc Nitromint) [CKII/ TS] | 30.500 | 150.000 |
Khám cấp cứu – Nội (Lần 2) (đã bao gồm thuốc Nitromint) [BSĐK] | 30.500 | 110.000 |
Khám cấp cứu – Nội (Lần 2) (đã bao gồm thuốc Nitromint) [CKI/ ThS] | 30.500 | 130.000 |
Khám cấp cứu – Nội (Lần 2) (đã bao gồm thuốc Nitromint) [CKII/ TS] | 30.500 | 150.000 |
Khám Nội tổng hợp (Lần 2) [BSĐK] | 30.500 | 100.000 |
Khám Nội tổng hợp (Lần 2) [CKI/ Ths] | 30.500 | 120.000 |
Khám Nội tổng hợp (Lần 2) [CKII/ TS] | 30.500 | 140.000 |
Khám cấp cứu – Nội [BSĐK] | 30.500 | 100.000 |
Khám cấp cứu – Nội [CKI/ Ths] | 30.500 | 120.000 |
Khám cấp cứu – Nội [CKII/ TS] | 30.500 | 140.000 |
Khám Nội thần kinh đột quỵ [CKI/ Ths] | 30.500 | 70.000 |
Khám Nội thần kinh đột quỵ [CKII/ TS] | 30.500 | 80.000 |
Khám Nội thần kinh đột quỵ [Người nước ngoài] [CKI/ Ths] | 30.500 | 260.000 |
Khám Nội thần kinh đột quỵ [Người nước ngoài] [CKII/ TS] | 30.500 | 270.000 |
Khám Nội tiêu hóa [CKI/ Ths] | 30.500 | 70.000 |
Khám Nội tiêu hóa [CKII/ TS] | 30.500 | 80.000 |
Khám Nội tiêu hóa [Người nước ngoài] [CKI/ Ths] | 30.500 | 260.000 |
Khám Nội tiêu hóa [Người nước ngoài] [CKII/ TS] | 30.500 | 270.000 |
Khám Nội Tiêu hoá- gan mật [CKI/ Ths] | 30.500 | 70.000 |
Khám Nội Tiêu hoá- gan mật [CKII/ TS] | 30.500 | 80.000 |
Khám Nội Tiêu hoá- gan mật [Người nước ngoài] [CKI/ Ths] | 30.500 | 260.000 |
Khám Nội Tiêu hoá- gan mật [Người nước ngoài] [CKII/ TS] | 30.500 | 270.000 |
Khám Nội tim mạch [CKI/ Ths] | 30.500 | 70.000 |
Khám Nội tim mạch [CKII/ TS] | 30.500 | 80.000 |
Khám Nội tim mạch [Người nước ngoài] [CKI/ Ths] | 30.500 | 260.000 |
Khám Nội tim mạch [Người nước ngoài] [CKII/ TS] | 30.500 | 270.000 |
Khám Nội tổng hợp [CKI/ Ths] | 30.500 | 70.000 |
Khám Nội tổng hợp [CKII/ TS] | 30.500 | 80.000 |
Khám Nội tổng hợp [Người nước ngoài] [CKI/ Ths] | 30.500 | 260.000 |
Khám Nội tổng hợp [Người nước ngoài] [CKII/ TS] | 30.500 | 270.000 |
Khám Nội thần kinh đột quỵ [BSĐK] | 30.500 | 60.000 |
Khám Nội thần kinh đột quỵ [Người nước ngoài] [BSĐK] | 30.500 | 250.000 |
Khám Nội tiêu hóa [BSĐK] | 30.500 | 60.000 |
Khám Nội tiêu hóa [Người nước ngoài] [BSĐK] | 30.500 | 250.000 |
Khám Nội Tiêu hoá- gan mật [BSĐK] | 30.500 | 60.000 |
Khám Nội Tiêu hoá- gan mật [Người nước ngoài] [BSĐK] | 30.500 | 250.000 |
Khám Nội tim mạch [BSĐK] | 30.500 | 60.000 |
Khám Nội tim mạch [Người nước ngoài] [BSĐK] | 30.500 | 250.000 |
Khám Nội tổng hợp [BSĐK] | 30.500 | 60.000 |
Khám Nội tổng hợp [Người nước ngoài] [BSĐK] | 30.500 | 250.000 |
Khám Nhi khoa (Lần 2) [BSĐK] | 30.500 | 100.000 |
Khám Nhi khoa (Lần 2) [CKI/ Ths] | 30.500 | 120.000 |
Khám Nhi khoa (Lần 2) [CKII/ TS] | 30.500 | 140.000 |
Khám cấp cứu – Nhi [BSĐK] | 30.500 | 100.000 |
Khám cấp cứu – Nhi [CKI/ Ths] | 30.500 | 120.000 |
Khám cấp cứu – Nhi [CKII/ TS] | 30.500 | 140.000 |
Khám Nhi khoa [CKI/ Ths] | 30.500 | 70.000 |
Khám Nhi khoa [CKII/ TS] | 30.500 | 80.000 |
Khám Nhi khoa [Người nước ngoài] [CKI/ Ths] | 30.500 | 260.000 |
Khám Nhi khoa [Người nước ngoài] [CKII/ TS] | 30.500 | 270.000 |
Khám Nhi khoa [BSĐK] | 30.500 | 60.000 |
Khám Nhi khoa [Người nước ngoài] [BSĐK] | 30.500 | 250.000 |
Khám Da liễu [CKI/ Ths] | 30.500 | 70.000 |
Khám Da liễu [CKII/ TS] | 30.500 | 80.000 |
Khám Da liễu [Người nước ngoài] [CKI/ Ths] | 30.500 | 260.000 |
Khám Da liễu [Người nước ngoài] [CKII/ TS] | 30.500 | 270.000 |
Khám Da liễu [BSĐK] | 30.500 | 60.000 |
Khám Da liễu [Người nước ngoài] [BSĐK] | 30.500 | 250.000 |
Khám Nội tiết – Cơ xương khớp [CKI/ Ths] | 30.500 | 70.000 |
Khám Nội tiết – Cơ xương khớp [CKII/ TS] | 30.500 | 80.000 |
Khám Nội tiết – Cơ xương khớp [Người nước ngoài] [CKI/ Ths] | 30.500 | 260.000 |
Khám Nội tiết – Cơ xương khớp [Người nước ngoài] [CKII/ TS] | 30.500 | 270.000 |
Khám Nội tiết – Cơ xương khớp [BSĐK] | 30.500 | 60.000 |
Khám Nội tiết – Cơ xương khớp [Người nước ngoài] [BSĐK] | 30.500 | 250.000 |
Khám Ngoại tổng hợp (Lần 2) [BSĐK] | 30.500 | 100.000 |
Khám Ngoại tổng hợp (Lần 2) [CKI/ Ths] | 30.500 | 120.000 |
Khám Ngoại tổng hợp (Lần 2) [CKII/ TS] | 30.500 | 140.000 |
Khám cấp cứu – Ngoại [BSĐK] | 30.500 | 100.000 |
Khám cấp cứu – Ngoại [CKI/ Ths] | 30.500 | 120.000 |
Khám cấp cứu – Ngoại [CKII/ TS] | 30.500 | 140.000 |
Khám Ngoại chấn thương [CKI/ Ths] | 30.500 | 70.000 |
Khám Ngoại chấn thương [CKII/ TS] | 30.500 | 80.000 |
Khám Ngoại chấn thương [Người nước ngoài] [CKI/ Ths] | 30.500 | 260.000 |
Khám Ngoại chấn thương [Người nước ngoài] [CKII/ TS] | 30.500 | 270.000 |
Khám Ngoại thần kinh [CKI/ Ths] | 30.500 | 70.000 |
Khám Ngoại thần kinh [CKII/ TS] | 30.500 | 80.000 |
Khám Ngoại thần kinh [Người nước ngoài] [CKI/ Ths] | 30.500 | 260.000 |
Khám Ngoại thần kinh [Người nước ngoài] [CKII/ TS] | 30.500 | 270.000 |
Khám Ngoại tiết niệu [CKI/ Ths] | 30.500 | 70.000 |
Khám Ngoại tiết niệu [CKII/ TS] | 30.500 | 80.000 |
Khám Ngoại tiết niệu [Người nước ngoài] [CKI/ Ths] | 30.500 | 260.000 |
Khám Ngoại tiết niệu [Người nước ngoài] [CKII/ TS] | 30.500 | 270.000 |
Khám Ngoại tổng hợp [CKI/ Ths] | 30.500 | 70.000 |
Khám Ngoại tổng hợp [CKII/ TS] | 30.500 | 80.000 |
Khám Ngoại tổng hợp [Người nước ngoài] [CKI/ Ths] | 30.500 | 260.000 |
Khám Ngoại tổng hợp [Người nước ngoài] [CKII/ TS] | 30.500 | 270.000 |
Khám Ngoại chấn thương [BSĐK] | 30.500 | 60.000 |
Khám Ngoại chấn thương [Người nước ngoài] [BSĐK] | 30.500 | 250.000 |
Khám Ngoại thần kinh [BSĐK] | 30.500 | 60.000 |
Khám Ngoại thần kinh [Người nước ngoài] [BSĐK] | 30.500 | 250.000 |
Khám Ngoại tiết niệu [BSĐK] | 30.500 | 60.000 |
Khám Ngoại tiết niệu [Người nước ngoài] [BSĐK] | 30.500 | 250.000 |
Khám Ngoại tổng hợp [BSĐK] | 30.500 | 60.000 |
Khám Ngoại tổng hợp [Người nước ngoài] [BSĐK] | 30.500 | 250.000 |
Khám Ngoại Ung bướu (Lần 2) [BSĐK] | 30.500 | 100.000 |
Khám Ngoại Ung bướu (Lần 2) [CKI/ Ths] | 30.500 | 120.000 |
Khám Ngoại Ung bướu (Lần 2) [CKII/ TS] | 30.500 | 140.000 |
Khám cấp cứu – Ung bướu [BSĐK] | 30.500 | 100.000 |
Khám cấp cứu – Ung bướu [CKI/ Ths] | 30.500 | 120.000 |
Khám cấp cứu – Ung bướu [CKII/ TS] | 30.500 | 140.000 |
Khám Ngoại Ung bướu [CKI/ Ths] | 30.500 | 70.000 |
Khám Ngoại Ung bướu [Người nước ngoài] [CKI/ Ths] | 30.500 | 260.000 |
Khám cấp cứu – Sản [BSĐK] | 30.500 | 100.000 |
Khám cấp cứu – Sản [CKI/ ThS] | 30.500 | 120.000 |
Khám cấp cứu – Sản [CKII/ TS] | 30.500 | 140.000 |
Khám Phụ sản (Lần 2) [BSĐK] | 30.500 | 100.000 |
Khám Phụ sản (Lần 2) [CKI/ ThS] | 30.500 | 120.000 |
Khám Phụ sản (Lần 2) [CKII/ TS] | 30.500 | 140.000 |
Khám Phụ sản [CKI/ Ths] | 30.500 | 80.000 |
Khám Phụ sản [CKII/ TS] | 30.500 | 90.000 |
Khám Phụ sản [Người nước ngoài] [CKI/ Ths] | 30.500 | 270.000 |
Khám Phụ sản [Người nước ngoài] [CKII/ TS] | 30.500 | 280.000 |
Khám Phụ sản [BSĐK] | 30.500 | 70.000 |
Khám Phụ sản [Người nước ngoài] [BSĐK] | 30.500 | 260.000 |
Khám Mắt (Lần 2) [BSĐK] | 30.500 | 100.000 |
Khám Mắt (Lần 2) [CKI/ Ths] | 30.500 | 120.000 |
Khám Mắt (Lần 2) [CKII/ TS] | 30.500 | 140.000 |
Khám cấp cứu – Mắt [BSĐK] | 30.500 | 100.000 |
Khám cấp cứu – Mắt [CKI/ Ths] | 30.500 | 120.000 |
Khám cấp cứu – Mắt [CKII/ TS] | 30.500 | 140.000 |
Khám Mắt [CKI/ Ths] | 30.500 | 70.000 |
Khám Mắt [CKII/ TS] | 30.500 | 80.000 |
Khám Mắt [Người nước ngoài] [CKI/ Ths] | 30.500 | 260.000 |
Khám Mắt [Người nước ngoài] [CKII/ TS] | 30.500 | 270.000 |
Khám Mắt [BSĐK] | 30.500 | 60.000 |
Khám Mắt [Người nước ngoài] [BSĐK] | 30.500 | 250.000 |
Khám Tai mũi họng (Lần 2) [BSĐK] | 30.500 | 100.000 |
Khám Tai mũi họng (Lần 2) [CKI/ Ths] | 30.500 | 120.000 |
Khám Tai mũi họng (Lần 2) [CKII/ TS] | 30.500 | 140.000 |
Khám cấp cứu – TMH [BSĐK] | 30.500 | 100.000 |
Khám cấp cứu – TMH [CKI/ Ths] | 30.500 | 120.000 |
Khám cấp cứu – TMH [CKII/ TS] | 30.500 | 140.000 |
Khám Tai mũi họng [CKI/ Ths] | 30.500 | 70.000 |
Khám Tai mũi họng [CKII/ TS] | 30.500 | 80.000 |
Khám Tai mũi họng [Người nước ngoài] [CKI/ Ths] | 30.500 | 260.000 |
Khám Tai mũi họng [Người nước ngoài] [CKII/ TS] | 30.500 | 270.000 |
Khám Tai mũi họng [BSĐK] | 30.500 | 60.000 |
Khám Tai mũi họng [Người nước ngoài] [BSĐK] | 30.500 | 250.000 |
Khám Răng hàm mặt (Lần 2) [BSĐK] | 30.500 | 100.000 |
Khám Răng hàm mặt (Lần 2) [CKI/ Ths] | 30.500 | 120.000 |
Khám Răng hàm mặt (Lần 2) [CKII/ TS] | 30.500 | 140.000 |
Khám cấp cứu – RHM [BSĐK] | 30.500 | 100.000 |
Khám cấp cứu – RHM [CKI/ Ths] | 30.500 | 120.000 |
Khám cấp cứu – RHM [CKII/ TS] | 30.500 | 140.000 |
Khám Răng hàm mặt [CKI/ Ths] | 30.500 | 70.000 |
Khám Răng hàm mặt [CKII/ TS] | 30.500 | 80.000 |
Khám Răng hàm mặt [Người nước ngoài] [CKI/ Ths] | 30.500 | 260.000 |
Khám Răng hàm mặt [Người nước ngoài] [CKII/ TS] | 30.500 | 270.000 |
Khám Răng hàm mặt [BSĐK] | 30.500 | 60.000 |
Khám Răng hàm mặt [Người nước ngoài] [BSĐK] | 30.500 | 250.000 |
Khám Phục hồi chức năng [CKI/ Ths] | 30.500 | 70.000 |
Khám Phục hồi chức năng [Người nước ngoài] [CKI/ Ths] | 30.500 | 260.000 |
*Lưu ý: Nếu có bất kỳ thắc mắc hay tìm kiếm những dịch vụ khác tại bệnh viện vui lòng liên hệ qua số điện thoại 1900.9696.39
CÁCH ĐẶT LỊCH KHÁM TẠI BỆNH VIỆN BÌNH ĐỊNH
Để đặt lịch khám bệnh viện Bình Định, bạn có thể thực hiện những phương thức sau:
- Qua tổng đài của bệnh viện
Bạn có thể đặt lịch hẹn thông qua số điện thoại chăm sóc khách hàng của bệnh viện là 1900.9696.39. Nhân viên tư vấn tại bệnh viện Bình Định sẽ cung cấp cho bạn những thông tin cần thiết và hướng dẫn đặt lịch khám chi tiết nhất.
- Qua website của bệnh viện
Bạn chỉ cần truy cập website benhvienbinhdinh.com.vn để đặt lịch khám. Sau khi điền các thông tin cần thiết vào đơn yêu cầu, bạn sẽ nhận được phản hồi từ bệnh viện qua số điện thoại hoặc email.
- Qua trang fanpage của bệnh viện
Bạn cần truy cập facebook facebook.com/BenhVienB. Sau khi gửi tin nhắn về các thông tin cần thiết cho bệnh viện, bạn sẽ nhận được phản hồi trở lại.
- Đăng ký trực tiếp tại cơ sở của bệnh viện
Trong các trường hợp khẩn cấp, bạn hãy đến ngay cơ sở y tế gần nhất hoặc đến trực tiếp tại bệnh viện Bình Định tại địa chỉ: 39A Phạm Ngọc Thạch, phường Trần Phú, TP.Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định.
- Qua email của bệnh viện
Bạn có thể gửi đến email của bệnh viện cskhonline@benhvienbinhdinh.com.vn và yêu cầu đặt lịch khám. Nhưng nhớ rằng cách này có thể không nhanh chóng và hiệu quả bằng các phương pháp khác.
QUY TRÌNH KHÁM BỆNH TẠI BỆNH VIỆN BÌNH ĐỊNH
- Bước 1: Tiếp nhận người bệnh
Bạn đến quầy đăng ký của bệnh viện để nhận số thứ tự vào đăng ký và đến quầy 1 tiếp nhận.
- Bước 2: Đăng ký khám bệnh
Sau khi đăng ký, bạn sẽ phải cung cấp thẻ BHYT CCB VSSID, thông tin theo yêu cầu và giấy tờ tùy thân có ảnh. Trường hợp trẻ em dưới 6 tuổi chưa có the BHYT cung cấp giấy chứng sinh hoặc giấy chứng sinh. Nhận số khám bệnh có mã ID, tên phòng khám bệnh và số thứ tự vào phòng khám . Tạm ứng chi phí khám bệnh và đến khu vực khám bệnh.
- Bước 3: Đến phòng khám
Theo dõi màn hình chờ và vào phòng khám theo số thứ tự.
- Bước 4: Quầy thu viện phí
Đóng tiền chênh lệch của Cận lâm sàng được chỉ định (nếu có) và đến khu vực thực hiện cận lâm sàng (Nếu không có Cận lâm sàng thì nhận đơn thuốc).
- Bước 5: Tiếp nhận thực hiện cận lâm sàng
Nộp phiếu chỉ định Cận lâm sàng tại quầy tiếp nhận tương ứng và thực hiện Cận lâm sàng theo số thứ tự được gọi.
- Bước 6: Quay lại phòng khám ban đầu
Quay lại phòng khám ban đầu khi có đủ kết quả Cận lâm sàng, sau đó nộp kết quả cho Điều dưỡng phòng khám và vào phòng khám khi được gọi tên.
- Bước 7: Quầy thu viện phí
Nộp đơn thuốc BHYT tại quầy duyệt đơn thuốc và thực hiện thanh toán khi được gọi tên.
- Bước 8: Nhân thuốc và thẻ BHYT (nếu có)
Nhận thuốc và kiểm tra thuốc trước khi rời khỏi quầy thuốc BHYT (Tầng 2) và mua thuốc theo đơn thuốc ngoài (nếu có).
![Khám bệnh tại Bệnh viện Bình Định](https://phongkhambacsi.vn/wp-content/uploads/2024/01/lich-kham-benh-vien-binh-dinh-6.jpg)
REVIEW CHẤT LƯỢNG KHÁM CHỮA BỆNH TẠI BỆNH VIỆN BÌNH ĐỊNH
Bệnh viện sở hữu đội ngũ y, bác sĩ có tay nghề cao, thái độ tận tình. Cùng với cơ sở vật chất hiện đại, trang thiết bị mới đáp ứng nhu cầu khám, chữa bệnh. Được nhiều khách hàng lựa chọn là địa điểm thăm khám, có thể thấy bệnh viện được đánh giá khá tốt, một số bệnh nhân đã thăm, khám ở đây cho biết:
“Bệnh viện rộng rãi sạch sẽ, Bác sĩ niềm nở nhiệt tình chu đáo, phòng bệnh rộng rãi thoải mái, toilet phòng tắm trong phòng luôn có nv 2- 3 lần dọn vệ sinh phòng”
“Rộng rãi thoáng mát, nhân viên bác sĩ nhiệt tình, chi phí hơi cao hơn những nơi khác để đánh đổi sự an tâm thân thiện thoải mái”
“Vợ mình sinh ở đây, chọn phòng dịch vụ 2 giường, được chăm sóc từ a-z, tắm bé và thay ga, thay quần áo, y tá ra vào hỏi thăm liên tục. Lại được chọn bác sĩ nữa. Phòng có máy lạnh, máy nước nóng, nhà vệ sinh trong phòng sạch sẽ, có người dọn rác hàng ngày. Y tá nhẹ nhàng. Nói chung ai sinh mổ thì nên vào đây nằm 5-7 ngày cho thoải mái chứ bệnh viện công đông đúc dơ. Tiền nào của đó thôi nhé.”
![Điều trị tại Bệnh viện Bình Định](https://phongkhambacsi.vn/wp-content/uploads/2024/01/lich-kham-benh-vien-binh-dinh-5.jpg)
KINH NGHIỆM KHI THĂM KHÁM TẠI BỆNH VIỆN BÌNH ĐỊNH
Một số lưu ý cần thiết khi bạn đến thăm khám tại Bệnh viện:
- Đặt lịch khám trước
Hãy đặt lịch hẹn khám trước ít nhất 1 ngày để được ưu tiên, tránh thời gian chờ đợi dài và giúp quá trình khám diễn ra trơn tru hơn.
- Mang theo đầy đủ giấy tờ
Đảm bảo bạn mang theo đầy đủ giấy tờ cá nhân như CMND, thẻ bảo hiểm y tế, lịch sử bệnh hoặc danh sách các vấn đề sức khỏe mà bạn đang gặp phải (nếu có). Điều này giúp bác sĩ hiểu rõ hơn về tình trạng sức khỏe của bạn để đưa ra giải pháp và tư vấn hợp lý.
- Ghi nhớ trước các triệu chứng bạn đã gặp phải
Trước khi đến bệnh viện, hãy ghi nhớ các triệu chứng mà bạn đang gặp phải và ghi chú lại. Giải thích rõ ràng với bác sĩ để bác sĩ nắm được tình trạng bệnh và tìm phương pháp tối ưu nhất để điều trị.
- Mang theo tiền dự phòng
Ngoài chi phí thăm, khám tại bệnh viện bạn nên mang theo một khoảng tiền để chi trả cho tiền thuốc và các chi phí phát sinh khác. Bạn nên chuẩn bị một khoản phí dự phòng ngoài bảng giá đã nêu ở trên để mua thuốc.
- Đeo khẩu trang, tuân thủ nội quy bệnh viện
Khi đến bệnh viện, hãy giữ vệ sinh cá nhân bằng cách đeo khẩu trang (nếu cần) và thực hiện đúng nội quy của bệnh viện.
NHÀ NGHỈ, KHÁCH SẠN GẦN BỆNH VIỆN BÌNH ĐỊNH
Người bệnh từ tỉnh thành khác đến đây khám chữa bệnh thì có thể tham khảo một số khách sạn, nhà nghỉ gần bệnh viện sau:
Đông Dương Hotel Quy Nhơn
- Địa chỉ: 4 Hải Thượng Lãn Ông, Trần Phú, Thành phố Quy Nhơn, Bình Định
- SĐT: 0911110579
Sông Suối Homestay
- Địa chỉ: 18 Hải Thượng Lãn Ông, Trần Phú, Thành phố Quy Nhơn, Bình Định
- SĐT: 0917329635
Queen Hotel
- Địa chỉ: 46 Đô Đốc Bảo, Trần Phú, Thành phố Quy Nhơn, Bình Định
- SĐT: 02563811877
Hotel Minh Khuê
- Địa chỉ: 57 Nguyễn Lạc, Trần Phú, Thành phố Quy Nhơn, Bình Định
- SĐT: 0905410628
[GIẢI ĐÁP CÁC CÂU HỎI THƯỜNG GẶP]
Bệnh viện Bình Định có khám bảo hiểm không?
Bệnh viện CÓ nhận khám bảo hiểm. Trường hợp không có bảo hiểm, bạn sẽ trả viện phí theo quy định của bệnh viện.
Bệnh viện Bình Định có khám thứ bảy, chủ nhật không?
Bệnh viện làm việc vào ngày Thứ Bảy và nghỉ ngày Chủ Nhật. Thời gian làm việc cụ thể như sau:
- Thứ Bảy: 7h00 – 11h30
- Chủ Nhật: không làm việc
- Cấp cứu 24/7
KẾT LUẬN
Đây là những thông tin hữu ích mà Phòng Khám Bác Sĩ chia sẻ về cách đặt lịch khám tại bệnh viện Bình Định, đi cùng với những thông tin về bảng giá và dịch vụ của bệnh viện. Được nhiều bệnh nhân đến và điều trị đã để lại những đánh giá vô cùng tích cực, trở thành nơi mà người dân có thể tin tưởng đặt lòng tin mà không phải đắn đo, lo ngại. Hi vọng những chia sẻ hữu ích này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn cũng như đưa ra được lựa chọn phù hợp với bản thân. Chúc bạn và gia đình thật nhiều sức khỏe!