Tenadinir – Thuốc kháng sinh
Tên thuốc: Tenadinir
Thành phần: Cefdinir
Chỉ định: Liệt kê ở Liều dùng
Liều dùng:
- Tổng liều 600 mg/ngày, dùng 1 lần hoặc chia 2 lần.
- Bệnh nhân suy thận: Giảm nửa liều; đang chạy thận: 300 mg hoặc 7 mg/kg tại thời điểm kết thúc một đợt chạy thận, sau đó dùng cách ngày.
- Người lớn và thiếu niên (13 tuổi):
- Viêm phổi mắc phải từ cộng đồng, viêm da & cấu trúc da: 300 mg x 2 lần/ngày x 10 ngày.
- Đợt cấp của viêm phế quản mạn, viêm xoang cấp: 300 mg x 2 lần/ngày (hoặc 600 mg/lần/ngày) x 10 ngày.
- Viêm họng/ amiđan: 300 mg x 2 lần/ngày (hoặc 600 mg/lần/ngày) x 5 hoặc 10 ngày.
- Trẻ em (6 tháng-12 tuổi):
- Viêm tai giữa, viêm họng/ amiđan: 7 mg/kg x 2 lần/ngày (hoặc 14 mg/kg/lần/ngày) x 5-10 ngày.
- Viêm xoang cấp: 7 mg/kg x 2 lần/ngày (hoặc 14 mg/kg/lần/ngày) x 10 ngày.
- Viêm da & cấu trúc da: 7 mg/kg x 2 lần/ngày x 10 ngày
Cách dùng:
Có thể dùng lúc đói hoặc no
Chống chỉ định:
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc/cephalosporin, penicillin
Thận trọng:
- Bệnh nhân có tiền sử viêm đại tràng, rối loạn về thận.
- Phụ nữ có thai, cho con bú
Phản ứng phụ:
Tiêu chảy, buồn nôn, nhức đầu, đau bụng, nổi mẫn, viêm âm đạo
Tương tác thuốc:
(khi sử dụng chung với những thuốc sau đây, sẽ gây ảnh hưởng tác dụng của thuốc)
Thuốc trung hòa acid dịch vị chứa Mg/Al, chế phẩm chứa sắt. Probenecid
Trình bày và đóng gói:
Viên nang cứng: 300 mg x 2 vỉ x 10 viên
Nhà sản xuất: Medipharco-Tenamyd
Nhà phân phối: Tenamyd Canada
Giá thuốc: Đang cập nhật