Tên thuốc: Axcel Chlorpheniramine
Thành phần:
- Axcel Chlorpheniramine-2 Syrup Mỗi 5 mL: Chlorpheniramine maleate 2 mg.
- Axcel Chlorpheniramine-4 Syrup Mỗi 5 mL: Chlorpheniramine maleate 4 mg
Chỉ định:
Các trường hợp dị ứng như: cảm mạo, phù mạch, viêm mũi vận mạch, chàm dị ứng, viêm da dị ứng, côn trùng đốt, chống ngứa
Liều dùng:
- Người lớn: 4 mg mỗi 4-6 giờ, tối đa 24 mg trong 24 giờ.
- Trẻ em:
- 6-12 tuổi: 2 mg mỗi 4-6 giờ, tối đa 12 mg trong 24 giờ;
- 2-5 tuổi: 1 mg mỗi 4-6 giờ, tối đa 6 mg trong 24 giờ
Cách dùng:
Có thể dùng lúc đói hoặc no
Chống chỉ định:
- Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc/thuốc kháng histamine.
- Trẻ mới sinh, trẻ đẻ non.
- Đang dùng IMAO trong vòng 14 ngày trở lại đây
Thận trọng:
- Bệnh nhân bị glaucoma góp đóng, hen phế quản, ưu năng tuyến giáp, bệnh tim mạch, phì đại tuyến tiền liệt, loét đường tiêu hóa, tắc môn vị, nghẽn cổ bàng quang.
- Không dùng cho phụ nữ cho con bú, phụ nữ có thai.
- Sự an toàn và hiệu quả khi dùng cho trẻ < 2 tuổi chưa được thiết lập.
- Có thể giảm khả năng lái tàu xe hoặc vận hành máy móc do gây buồn ngủ
Phản ứng phụ:
- An thần, gây buồn ngủ, ngủ gà, mất khả năng tập trung, hoa mắt chóng mặt, hạ áp, yếu cơ.
- Có thể có rối loạn tiêu hóa, đau đầu, nhìn mờ, ù tai, kích động hoặc trầm cảm, suy nhược TKTW.
- Liều cao gây co giật ở người động kinh
Tương tác thuốc:
(khi sử dụng chung với những thuốc sau đây, sẽ gây ảnh hưởng tác dụng của thuốc)
- IMAO làm kéo dài và tăng tác dụng chống tiết acetylcholin của thuốc kháng histamine.
- Ethanol hoặc thuốc an thần gây ngủ có thể tăng tác dụng ức chế hệ TKTW của chlorpheniramine.
- Chlorpheniramine ức chế chuyển hóa phenytoin và có thể dẫn đến ngộ độc phenytoin
Trình bày và đóng gói:
Xirô: 2 mg/5 mL x chai 60 ml; 100 ml; 4 mg/5 mL x chai 60 ml; 100 ml
Nhà sản xuất: Kotra Pharma
Nhà phân phối:
Giá thuốc: Đang cập nhật
Lời khuyên của dược sĩ: