Cefpobiotic – Thuốc kháng sinh

Cefpobiotic

Tên thuc: Cefpobiotic

Thành phnCefpodoxim

Ch đnh:

  • Nhiễm khuẩn nhẹ-trung bình đường hô hấp dưới kể cả viêm phổi cấp mắc phải trong cộng đồng, đợt kịch phát cấp của viêm phế quản mạn.
  • Nhiễm khuẩn nhẹ-vừa đường hô hấp trên.
  • Viêm tai giữa cấp.
  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu nhẹ-vừa chưa biến chứng.
  • Nhiễm lậu cầu cấp chưa biến chứng ở nội mạc cổ tử cung hoặc hậu môn trực tràng của phụ nữ, bệnh lậu ở niệu đạo của phụ nữ và nam giới.
  • Nhiễm khuẩn  nhẹ-vừa chưa biến chứng ở da và tổ chức da

Liu dùng: 

  • Người lớn và trẻ ≥ 13 tuổi:
    • Đợt kịch phát cấp của viêm phế quản mạn, viêm phổi cấp nhẹ-vừa: 200 mg, mỗi 12 giờ, trong 10-14 ngày.
    • Viêm họng, amidan nhẹ-vừa hoặc nhiễm khuẩn tiết niệu nhẹ-vừa chưa biến chứng: 100 mg, mỗi 12 giờ, trong 5-10 ngày hoặc trong 7 ngày tương ứng.
    • Nhiễm khuẩn da và tổ chức da nhẹ-vừa chưa biến chứng: 400 mg, mỗi 12 giờ, trong 7-14 ngày.
    • Bệnh lậu niệu đạo chưa biến chứng ở nam/nữ, bệnh lậu hậu môn trực tràng & nội mạc tử cung ở phụ nữ: Liều duy nhất 200 mg, tiếp theo uống Doxycyclin để đề phòng có cả nhiễm Chlamydia.
  • Trẻ em từ 5 tháng-12 tuổi:
    • Viêm tai giữa cấp: 5 mg/kg (tối đa 200 mg) mỗi 12 giờ, hoặc 10 mg/kg (tối đa 400 mg)/ngày một lần, trong 10 ngày.
    • Viêm phế quản/viêm amidan nhẹ-vừa: 5 mg/kg (tối đa 100 mg) mỗi 12 giờ, trong 5-10 ngày.
    • Các nhiễm khuẩn khác:
      • < 15 ngày tuổi: không nên dùng,
      • 15 ngày-6 tháng tuổi: 4 mg/kg x 2 lần/ngày,
      • 6 tháng-2 tuổi: 40 mg x 2 lần/ngày,
      • 3-8 tuổi: 80 mg/ngày 2 lần,
      • > 9 tuổi: 100 mg x 2 lần/ngày.
  • Người suy thận: Chỉnh liều/khoảng cách liều

Cách dùng:

Chng ch đnh:

  • Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc/β-lactam.
  • Rối loạn chuyển hóa porphyrin

Thn trng:

  • Tiền sử dị ứng cephalosporin, penicillin hoặc thuốc khác.
  • Bệnh nhân mẫn cảm với penicillin, thiểu năng thận.
  • Người có thai, cho con bú

Phn ng ph:

Buồn nôn, nôn, ỉa chảy, đau đầu, đau bụng, phát ban, nổi mề đay, ngứa

Tương tác thuc:

(khi sử dụng chung với những thuốc sau đây, sẽ gây ảnh hưởng tác dụng của thuốc)

Thuốc kháng acid

Trình bày và đóng gói:

Viên nén dài bao film: 100 mg x 1 vỉ x 10 viên; 200 mg x 1 vỉ x 10 viên

Nhà sn xutMedipharco-Tenamyd

Nhà phân phối: Tenamyd Canada

Giá thuốc: Đang cập nhật

Li khuyên ca dược sĩ:

Đánh giá nội dung

Xếp hạng địa điểm này

0.0 / 5 (0 đánh giá)
5
4
3
2
1

Đánh giá địa điểm này

Email của bạn sẽ không được công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tất cả bình luận có chứa đường dẫn website sẽ bị đánh dấu spam

Đăng phòng khám! url Tìm phòng khám