Ceftazidime Kabi – Thuốc kháng sinh
Tên thuốc: Ceftazidime Kabi
Thành phần: Ceftazidime
Chỉ định:
Nhiễm trùng đường hô hấp dưới, kể cả nhiễm trùng trong xơ nang phổi; viêm màng não do vi khuẩn hiếu khí gr(-); giảm bạch cầu trung tính (phối hợp aminoglycoside/beta-lactam khác nếu tình trạng giảm trầm trọng)
Liều dùng:
- Người lớn:
- 3-6 g/ngày chia 2-3 liều, tiêm tĩnh mạch cách nhau 8-12 giờ hoặc tiêm bắp sâu;
- Phần lớn nhiễm trùng: 1 g mỗi 8 giờ hoặc 2 g mỗi 12 giờ,
- Nhiễm trùng nặng (đặc biệt giảm bạch cầu trung tính nặng): 2 g mỗi 8 giờ hoặc 3 g mỗi 12 giờ,
- Xơ nang phổi có nhiễm trùng phổi do pseudomonas: 100-150 mg/kg/ngày chia 3 liều, có thể đến 9 g/ngày.
- Bệnh nhân nghi ngờ suy thận: có thể khởi đầu 1 g; suy thận, lọc máu/thẩm phân máu tĩnh mạch-tĩnh mạch: giảm/chỉnh liều; thẩm phân máu/lọc máu tốc độ cao: 1 g/ngày chia nhiều lần; thẩm phân phúc mạc: ban đầu 1 g, sau đó 500 mg mỗi 24 giờ.
- Trẻ > 2 tháng tuổi, trẻ em và thiếu niên:
- 30-100 mg/kg/ngày chia 2-3 liều;
- Giảm bạch cầu trung tính, xơ nang phổi, viêm màng não: có thể đến 150 mg/kg/ngày (tối đa 6 g/ngày) chia 3 lần.
- Sơ sinh đủ tháng, trẻ đến 2 tháng tuổi: 25-60 mg/kg/ngày chia 2 lần.
- Bệnh nhân cao tuổi mắc bệnh cấp tính: không quá 3 g/ngày
Cách dùng:
Tiêm bắp sâu (không khuyến cáo nếu liều > 1g) trên khối cơ lớn như một phần tư trên cơ mông hoặc cơ hông đùi
Chống chỉ định:
- Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc
- Đã bị phản ứng quá mẫn tức thời/nghiêm trọng với penicillin/beta-lactam
Thận trọng:
- Bệnh nhân đã có phản ứng dị ứng penicillin/beta-lactam, có tiền sử bệnh đường tiêu hóa đặc biệt viêm kết tràng, có chế độ hạn chế Na.
- Viêm kết tràng liên quan kháng sinh nếu xuất hiện tiêu chảy trong/ngay sau khi trị liệu.
- Do tác dụng phụ gây nôn & tiêu chảy, có thể tác động đến hiệu quả của thuốc dùng cùng lúc.
- Chỉ sử dụng ở phụ nữ có thai: sau khi đánh giá lợi ích/nguy cơ, cho con bú: khi thật cần thiết.
- Lái xe/vận hành máy
Phản ứng phụ:
- Nổi mẫn, nổi mề đay.
- Tăng bạch cầu ưa acid, tăng tiểu cầu; tiêu chảy; tăng một hoặc nhiều enzyme gan; viêm tĩnh mạch, viêm tĩnh mạch huyết khối, đau và/hoặc viêm tại vị trí tiêm
Tương tác thuốc:
(khi sử dụng chung với những thuốc sau đây, sẽ gây ảnh hưởng tác dụng của thuốc)
- Cephalosporine, aminoglycoside, thuốc lợi tiểu mạnh: nguy cơ độc tính trên thận. Chloramphenicol, tetracycline, sulfonamide: có thể xảy ra đối kháng.
- Phản ứng Coomb có thể (+) giả; ảnh hưởng nhẹ phương pháp Benedict’s, Fehling’s, Clinitest
Trình bày và đóng gói:
Bột pha tiêm 1000 mg: hộp 1 ống
Nhà sản xuất: Fresenius Kabi
Nhà phân phối:
Giá thuốc: Đang cập nhật
Lời khuyên của dược sĩ: