Tên thuốc: Fludacil
Thành phần: 5-Fluorouracil
Chỉ định:
- Làm thuyên giảm các bệnh Carcinoma đại tràng, trực tràng, vú và dạ dày.
- Thuốc có hiệu quả kém hơn trong Carcinoma buồng trứng, cổ tử cung, bàng quang, gan và tụy
Liều dùng:
- Người lớn:
- Nếu thể trạng dinh dưỡng kém, sau phẫu thuật lớn (trong vòng 30 ngày), suy tủy/gan/thận: Giảm 1/3 hoặc ½ liều.
- Ðiều trị khởi đầu: Truyền tĩnh mạch 15 mg/kg/ngày, không quá 1 g/ngày, tốc độ 40 giọt/phút trong 4 giờ hoặc trong 30-60 phút hoặc liên tục trong 24 giờ. Truyền hàng ngày, liên tiếp đến khi độc tính xuất hiện hoặc đến khi được 12-15 g (1 đợt điều trị). Giữa 2 đợt nên nghỉ 4-6 tuần. Hoặc, Tiêm tĩnh mạch 12 mg/kg/ngày, liền 3 ngày. Nếu không xuất hiện ngộ độc, có thể dùng 6 mg/kg/ngày vào ngày 5, 7 và 9. Nếu xuất hiện nhiễm độc, ngừng cho đến khi các dấu hiệu ngộ độc rút mới dùng liều tiếp theo. Liều duy trì: 5-15 mg/kg, 1 tuần 1 lần tiêm tĩnh mạch.
- Có thể 15 mg/kg tiêm tĩnh mạch, mỗi tuần 1 lần suốt đợt điều trị & không cần dùng liều khởi đầu.
- Truyền liên tục vào động mạch nuôi dưỡng khối u (động mạch vùng) (cho kết quả tốt hơn đường toàn thân qua truyền tĩnh mạch, đồng thời giảm được độc tính): 5-7.5 mg/kg/ngày.
- Phối hợp tia xạ (trong tổn thương di căn ở phổi và có tác dụng giảm đau trường hợp tái phát không thể mổ): Dùng liều thông thường.
- Trẻ em: Chưa có liều khuyến cáo
Cách dùng:
Truyền tĩnh mạch
Chống chỉ định:
- Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc
- Người suy dinh dưỡng, suy tủy, nhiễm khuẩn nặng
Thận trọng:
- Người cao tuổi, suy nhược, đã điều trị phóng xạ liều cao, đã dùng tác nhân alkyl hóa, suy gan/thận, đã có di căn rộng vào cả tủy xương.
- Phụ nữ mang thai, cho con bú: Chống chỉ định.
- Nếu xuất hiện viêm miệng, tiêu chảy, loét hoặc chảy máu dạ dày, xuất huyết ở bất cứ nơi nào: Ngừng thuốc ngay
Phản ứng phụ:
Viêm miệng, viêm họng thực quản, tiêu chảy, chán ăn, buồn nôn, nôn, giảm bạch cầu sau mỗi đợt điều trị, rụng tóc, viêm da
Tương tác thuốc:
(khi sử dụng chung với những thuốc sau đây, sẽ gây ảnh hưởng tác dụng của thuốc)
Methotrexat, metronidazol, leucovorin, allopurinol, cimetidin
Trình bày và đóng gói:
- Dung dịch tiêm 250 mg/5 mL: lọ 5 ml
- Dung dịch tiêm 500 mg/10 mL: lọ 10 ml
Nhà sản xuất: Bidiphar
Nhà phân phối:
Giá thuốc: Đang cập nhật
Lời khuyên của dược sĩ: