Gliberid – Thuốc điều trị tiểu đường

Gliberid – Thuốc điều trị tiểu đường

Tên thuc: Gliberid

Thành phnGlimepiride 2 mg

Ch đnh:

Đái tháo đường type 2 ở người lớn

Liu dùng: 

  • Uống 1 – 2 mg/1 lần/ngày.
  • Nếu cần, tăng liều từ từ đến 4 mg/ngày để duy trì.
  • Tối đa 6 – 8 mg/ngày.
  • Có thể chỉ định đồng thời Metformin

Cách dùng:

  • Uống thuốc mỗi ngày 1 lần với nửa ly nước ngay trước bữa điểm tâm hoặc bữa ăn chính đầu tiên trong ngày

Chng ch đnh:

  • Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc
  • Đái tháo đường type 1
  • Nhiễm keto – acid do đái tháo đường
  • Tiền hôn mê hay hôn mê do đái tháo đường
  • Suy gan, thận nặng
  • Quá mẫn với sulfamid, sulfonylurea khác
  • Phụ nữ có thai/cho con bú

Thn trng:

  • Lưu ý dấu hiệu bệnh tiểu đường: tiểu nhiều lần, khát nước, da khô, miệng khô
  • Mới điều trị, nguy cơ hạ đường huyết có thể xảy ra, cần kiểm soát đường huyết trong tuần đầu uống thuốc
  • Khi quên uống 1 liều, không được bù bằng  1 liều cao hơn
  • Không bỏ qua bữa ăn sau khi đã uống thuốc
  • Giờ ăn thất thường, uống rượu, bỏ bữa ăn, thay đổi chế độ ăn, tập thể dục kéo dài cũng có thể gây hạ đường huyết
  • Hạ đường huyết cần uống hay ăn 20g đường
  • Báo bác sĩ biết đã dùng thuốc trị tiểu đường trước đó khi cần điều trị một bệnh khác
  • Thường xuyên kiểm tra đường trong máu và nước tiểu
  • Bệnh nhân chấn thương, phẫu thuật, nhiễm khuẩn kèm sốt: nên đổi sang dùng Insulin.
  • Người già, suy nhược, suy dinh dưỡng
  • Lái xe, vận hành máy

Phng ph:

  • Hạ đường huyết, rối loạn thị giác thoáng qua, buồn nôn, nôn, tiêu chảy
  • Nóng rát da, ngứa, nhạy cảm với ánh sáng, đỏ da
  • Rất hiếm: giảm hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, thiếu máu tan huyết, giảm bạch cầu hạt, mất bạch cầu hạt, có thể tăng men gan, suy giảm chức năng gan

Tương tác thuc:

(khi sử dụng chung với những thuốc sau đây, sẽ gây ảnh hưởng tác dụng của thuốc)

  • Làm tăng tác dụng hạ đường huyết: Insulin, thuốc uống tiểu đường, chloramphenicol, ức chế men chuyển, dẫn xuất coumarin, steroid đồng hóa & nội tiết tố sinh dục nam, fluoxetin, fibrat, cyclophosphamid, disopyramid, fenfluramin, fenyramidol, ifosfamid, ức chế MAO, para-aminosalisylic acid, miconazol, pentoxyfylline, quinolon, phenylbutazon, azapropazon, salicylat, probenecid, sulfipyrazon, sulfonamid, tetracyclin, oxyphenbutazon
  • Làm giảm tác dụng hạ đường huyết: barbiturat, corticosteroid, diazoxid, lợi tiểu, epinephrin (adrenalin) & thuốc tác dụng giống thần kinh giao cảm khác, glucagon, nhuận trường (sau điều trị dài hạn), acid nicotinic, estrogen & progesteron, phenothiazin, phenytoin, rifampicin, nội tiết tố tuyến giáp.
  • Rượu, kháng thụ thể H2, clonidin, reserpin có thể làm tăng hay giảm tác dụng Glimepirid. Thuốc ức chế giao cảm như ức chế beta, clonidin, guanethidin, reserpin, các dấu hiệu điều chỉnh ngược của hệ giao cảm đối với hạ đường huyết có thể giảm hoặc biến mất.

Trình bày và đóng gói:

  • Viên nén 2mg x 3 vỉ x 10 viên
  • Viên nén 2mg x 10 vỉ x 10 viên

Nhà sn xutNadyphar (CTCPDP 2/9)

Giá thuốc: Đang cập nhật

Li khuyên ca dược sĩ:

Đánh giá nội dung

Xếp hạng địa điểm này

0.0 / 5 (0 đánh giá)
5
4
3
2
1
Đăng phòng khám! url Tìm phòng khám