Glirit – Thuốc điều trị tiểu đường

Glirit – Thuốc điều trị tiểu đường

Tên thuc: Glirit 

Thành phn:

  • Mỗi viên Glirit 500/2.5: Metformin HCl 500 mg, glibenclamid 2.5 mg.
  • Mỗi viên Glirit 500/5: Metformin HCl 500 mg, glibenclamid 5 mg

Ch đnh:

Đái tháo đường typ II nhằm kiểm soát đường huyết, kết hợp với chế độ ăn kiêng và luyện tập thể dục

Liu dùng: 

  • Liều dùng ban đầu: thường uống 1 viên Glirit 500mg/2,5mg vào trước bữa ăn sáng 30 phút.
  • Nếu cần phải điều chỉnh liều, sau 2 tuần, tăng lên uống 1 viên Glirit 500mg/5 mg
  • Liều tối đa: 4 viên Glirit 500 mg/5 mg/ngày
  • Cần phải thăm dò liều cho từng người để tránh bị hạ glucose huyết

Cách dùng:

Uống thuốc khoảng 30 phút trước bữa ăn sáng

Chng ch đnh:

  • Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc/sulfonamid, các thuốc lợi tiểu có hoạt chất là sulfonamid hoặc probenecid
  • Đái tháo đường phụ thuộc insulin (đái tháo đường type I)
  • Người bệnh có trạng thái dị hóa cấp tính, nhiễm khuẩn nặng, nhiễm khuẩn huyết, chấn thương, bệnh hô hấp nặng với giảm oxygen huyết, đường huyết tăng cao có hoặc không hôn mê, toan hóa máu nặng do tăng đường huyết, suy tim sung huyết, trụy tim mạch, nhồi máu cơ tim cấp
  • Suy giảm chức năng gan, thận
  • Phụ nữ có thai, phụ nữ đang cho con bú

Thn trng:

  • Người suy giảm chức năng thận, thiếu dinh dưỡng, bị xơ cứng động mạch não và người cao tuổi
  • Ngưng dùng thuốc 2 – 3 ngày trước khi chiếu chụp X quang có sử dụng các chất cản quang có chứa iod và trong 2 ngày sau khi chiếu chụp.
  • Ngưng dùng thuốc khi tiến hành các phẫu thuật

Phng ph:

Chán ăn, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đầy thượng vị, táo bón, ợ nóng; ban, mày đay, cảm thụ với ánh sáng

Tương tác thuc:

(khi sử dụng chung với những thuốc sau đây, sẽ gây ảnh hưởng tác dụng của thuốc)

  • Tăng tác dụng hạ glucose huyết: sulfonamid, salicylat, phenylbutazon, các thuốc chống viêm không steroid, fluoroquinolon, các dẫn chất cumarin, các thuốc chẹn beta, các chất ức chế monoaminoxydase, perhexilin, cloramphenicol, clofibrat và fenofibrat, sulfinpyrazon, probenecid, pentoxifylin, cyclophosphamid, azapropazon, các tetracyclin, các chất ức chế men chuyển đổi angiotensin, rượu, fluconazol, miconazol, ciprofloxacin, enoxacin
  • Giảm tác dụng hạ glucose huyết: thiazid, acid ethacrynic, các thuốc uống tránh thai có estrogen/ gestagen, các dẫn chất phenothiazin, isoniazid, acid nicotinic (liều cao), các thuốc cường giao cảm, các chế phẩm tuyến giáp và các corticosteroid, salbutamol hoặc terbutalin (tiêm tĩnh mạch)
  • Tăng độc tính khi phối hợp với: cationic (amilorid, digoxin, morphin, procainamid, quinidin, quinin, ranitidin, triamteren, trimethoprim và vancomycin), cimetidin

Trình bày và đóng gói:

  • Glirit 500/2.5 Viên nén bao film: hộp 3 vỉ x 10 viên
  • Glirit 500/5 Viên nén bao film: hộp 3 vỉ x 10 viên

Nhà sn xutDHG Pharma

Giá thuốc: Đang cập nhật

Li khuyên ca dược sĩ:

Uống thuốc khoảng 30 phút trước bữa ăn sáng

Đánh giá nội dung

Xếp hạng địa điểm này

0.0 / 5 (0 đánh giá)
5
4
3
2
1
Đăng phòng khám! url Tìm phòng khám