Spirastad – Thuốc kháng sinh

Spirastad – Thuốc kháng sinh

Tên thuc: Spirastad

Thành phnSpiramycin

Ch đnh:

  • Nhiễm trùng do các vi khuẩn nhạy cảm với spiramycin, đặc biệt là ở tai, mũi và họng; nhiễm trùng phế quản-phổi và nhiễm trùng da.
  • Phòng ngừa viêm màng não do Meningococcus trong một vài trường hợp chống chỉ định với rifampicin.
  • Phòng ngừa nhiễm Toxoplasma bẩm sinh trong thời kỳ mang thai.
  • Hóa dự phòng viêm thấp khớp cấp tái phát ở người dị ứng với penicillin

Liu dùng: 

  • Liều thường dùng ở người lớn: 6.000.000-9.000.000 IU/ngày chia làm 2-3 lần.
  • Trẻ em: 150.000-300.000 IU/kg/ngày chia làm 2-3 lần.
  • Phòng ngừa viêm màng não do Meningococcus:
  • Người lớn: 3.000.000 IU/12 giờ.
  • Trẻ em: 75.000 IU/kg/12 giờ trong 5 ngày.
  • Phòng ngừa nhiễm Toxoplasma bẩm sinh trong thời kỳ mang thai: 9.000.000 IU/ngày chia làm nhiều lần uống trong 3 tuần, cứ mỗi 2 tuần lại cho liều nhắc lại

Cách dùng:

Nên uống thuốc lúc bụng đói để đạt được hiệu quả tối đa

Chng ch đnh:

Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc/các macrolid khác

Thn trng:

  • Viêm ruột kết do thuốc kháng sinh đã được báo cáo khi sử dụng spiramycin.
  • Thấy trong trường hợp bội nhiễm.
  • Hiếm gặp suy gan có hoặc không có vàng da ở nhóm macrolid, có thể kèm khó chịu, buồn nôn, nôn, cơn đau bụng và sốt; nên ngưng sử dụng thuốc nếu những điều này xảy ra.
  • Macrolid có liên quan đến trường hợp kéo dài khoảng QT hiếm gặp và loạn nhịp thất, gồm xoắn đỉnh

Phng ph:

  • Buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy; mề đay, ngứa, phát ban điểm. Dị cảm thoáng qua có thể xảy ra
  • Nguy cơ tử vong: viêm ruột màng giả; phản vệ; ức chế thần kinh cơ; loạn nhịp tâm thất, kéo dài khoảng QT

Tương tác thuc:

(khi sử dụng chung với những thuốc sau đây, sẽ gây ảnh hưởng tác dụng của thuốc)

  • Làm giảm sự hấp thu carbidopa và nồng độ levodopa.
  • Tăng nguy cơ loạn nhịp tâm thất khi dùng với astemizol, cisaprid và terfenadin.
  • Nguy cơ rối loạn trương lực khi dùng với fluphenazin.
  • Dùng đồng thời spiramycin với thuốc ngừa thai đường uống có thể làm giảm hiệu quả của thuốc ngừa thai

Trình bày và đóng gói:

Viên nén bao film: 1.5 MIU x 1 vỉ x 10 viên, 3 vỉ x 10 viên; 3 MIU x 1 vỉ x 10 viên, 3 vỉ x 10 viên

Nhà sn xutStada VN

Nhà phân phối: 

Giá thuốc: Đang cập nhật

Li khuyên ca dược sĩ:

Đánh giá nội dung

Xếp hạng địa điểm này

0.0 / 5 (0 đánh giá)
5
4
3
2
1
Đăng phòng khám! url Tìm phòng khám