Surotadina – Thuốc điều trị tăng cholesterol máu

Surotadina – Thuốc điều trị tăng cholesterol máu

Surotadina – Thuốc điều trị tăng cholesterol máu

Tên thuc: Surotadina

Thành phnRosuvastatin

Ch đnh:

  • Tăng cholesterol máu nguyên phát (týp IIa) hoặc rối loạn lipid máu hỗn hợp (týp IIb) (khi không đáp ứng thỏa đáng chế độ ăn hoặc các biện pháp điều trị không dùng thuốc khác).
  • Tăng cholesterol máu đồng hợp tử gia đình (khi chế độ ăn và các biện pháp hạ lipid khác không phù hợp).
  • Phòng ngừa biến cố tim mạch ở bệnh nhân có nguy cơ cao bị tai biến tim mạch đầu tiên

Liu dùng: 

  • Duy trì ăn kiêng.
  • Tăng cholesterol máu:
  • Khởi đầu 5 hoặc 10 mg, 1 lần/ngày.
  • Chỉnh liều sau 4 tuần, nếu cần; tối đa 40 mg ở bệnh nhân nặng nguy cơ tim mạch cao (đặc biệt tăng cholesterol máu mang tính chất gia đình) không đạt mục tiêu điều trị ở liều 20mg & cần theo dõi chặt chẽ.
  • Khi phối hợp atazanavir, atazanavir+ritonavir hoặc lopinavir+ritonavir: Tối đa 10 mg, 1 lần/ngày.
  • Ngăn ngừa biến cố tim mạch: 10 mg/ngày.
  • Bệnh nhân > 70 tuổi &/hoặc suy thận vừa hoặc mang yếu tố nguy cơ mắc bệnh cơ: Khởi đầu 5 mg

 

Cách dùng:

Có thể dùng lúc đói hoặc no

Chng ch đnh:

  • Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc
  • Bệnh gan hoạt động, bao gồm tăng transaminase dai dẳng không rõ nguyên nhân hoặc cao hơn 3 lần giới hạn trên thông thường.
  • Suy thận nặng.
  • Bệnh cơ.
  • Dùng đồng thời ciclosporin, fibrat, niacin > 1g/ngày, colchicin, gemfibrozil.
  • Liều 40mg cho bệnh nhân mang yếu tố nguy cơ của bệnh cơ/tiêu cơ vân (suy thận vừa, nhược giáp, rối loạn cơ cá nhân/tiền sử di truyền, tiền sử nhiễm độc cơ do sử dụng thuốc ức chế HMG-CoA reductase khác hoặc fibrat, lạm dụng rượu, các trường hợp mà tình trạng tăng nồng độ thuốc trong huyết thanh có thể xảy ra).
  • Có thai, cho con bú, tuổi sinh đẻ không sử dụng phương pháp tránh thai thích hợp

Thn trng:

  • Trẻ < 10 tuổi: Không khuyến cáo.
  • Nếu CK > 5xULN_không nên bắt đầu dùng rosuvastatin, nghi ngờ viêm phổi kẽ_ngừng dùng.
  • Bệnh nhân mang yếu tố nguy cơ của bệnh cơ/tiêu cơ vân, uống lượng lớn rượu &/hoặc tiền sử bệnh gan, có nguy cơ đái tháo đường.
  • Không dung nạp galactose, thiếu Lapp lactase, hấp thu glucose-galactose kém: Không nên dùng.
  • Khi lái xe, vận hành máy móc

Phn ng ph:

  • Đái tháo đường tụy.
  • Đau đầu, hoa mắt, chóng mặt.
  • Táo bón, nôn, đau bụng.
  • Đau cơ. Suy nhược

Tương tác thuc:

(khi sử dụng chung với những thuốc sau đây, sẽ gây ảnh hưởng tác dụng của thuốc)

Ciclosporin, thuốc đối kháng vitamin K, gemfibrozil, thuốc hạ lipid khác, ezetimibe, colchicin, atazanavir, atazanavir+ritonavir,  lopinavir+ritonavir, antacid, erythromycin, thuốc uống tránh thai, liệu pháp thay thế hormon

Trình bày và đóng gói:

Viên nén bao phim: 5 mg x 4 vỉ x 7 viên; 20mg x 4 vỉ x 7 viên; 10mg x 4 vỉ x 7 viên, 14 vỉ x 7 viên

Nhà sn xutAdamed Group

Nhà phân phối: VP Pharma

Giá thuốc: Đang cập nhật

Li khuyên ca dược sĩ:

Đánh giá nội dung

Xếp hạng địa điểm này

0.0 / 5 (0 đánh giá)
5
4
3
2
1

Đánh giá địa điểm này

Email của bạn sẽ không được công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tất cả bình luận có chứa đường dẫn website sẽ bị đánh dấu spam

Đăng phòng khám! url Tìm phòng khám