Apuldon Paediatric – Thuốc điều trị đầy bụng, khó tiêu

Apuldon Paediatric – Thuốc điều trị đầy bụng, khó tiêu

Apuldon Paediatric – Thuốc điều trị đầy bụng, khó tiêu

Tên thuc: Apuldon Paediatric

Thành phn: Mỗi mL: Domperidon 5 mg

Ch đnh:

  • Khó tiêu (không có loét); trào ngược thực quản, trào ngược do viêm thực quản và dạ dày; đẩy nhanh tốc độ di chuyển bari trong nghiên cứu chụp X quang; liệt dạ dày ở bệnh nhân tiểu đường.
  • Phòng ngừa và làm giảm triệu chứng nôn và buồn nôn cấp tính do các nguyên nhân, đặc biệt do: điều trị bằng thuốc độc tế bào và xạ trị, buồn nôn và nôn do dùng L-dopa/bromocriptin điều trị Parkinson, buồn nôn do đau nửa đầu (kết hợp thuốc giảm đau).
  • Rối loạn chức năng tiêu hóa

Liu dùng: 

  • Người lớn: 10-20 mg mỗi 4-8 giờ mỗi ngày.
  • Trẻ 2-12 tuổi: 0.2-0.4 mg/kg mỗi 4-8 giờ mỗi ngày.
  • Thời gian điều trị triệu chứng nôn và buồn nôn không quá 12 tuần

Cách dùng:

Dùng thuốc 15-30 phút trước bữa ăn

Chng ch đnh:

  • Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc
  • U tuyến yên tiết prolactin (prolactinoma).
  • Khi việc kích thích vận động dạ dày có thể nguy hiểm như đang xuất huyết tiêu hóa, tắc ruột cơ học hoặc thủng tiêu hóa

Thn trng:

  • Trẻ nhỏ.
  • Bệnh nhân suy thận, cho con bú.
  • Thai kỳ, suy gan nặng: không nên sử dụng

Phn ng ph:

  • Tăng tiết sữa, vú to, đau & giảm ham muốn tình dục.
  • Hiếm: khô miệng, khát nước, nhức đầu, căng thẳng, buồn ngủ, tiêu chảy, phát ban da, nổi mề đay

Tương tác thuc:

(khi sử dụng chung với những thuốc sau đây, sẽ gây ảnh hưởng tác dụng của thuốc)

  • Thuốc chống cholinergic.
  • Thuốc ức chế muscarin, thuốc giảm đau opioid.
  • Chất chủ vận dopamin.
  • Có thể ảnh hưởng sự hấp thu một số thuốc uống đồng thời, đặc biệt thuốc phóng thích chậm/thuốc tan trong ruột.
  • Có thể gây trở ngại cho thuốc giảm prolactin huyết thanh khác và một số xét nghiệm.
  • Thuốc kháng acid hoặc ức chế tiết acid. Cimetidin, Na bicarbonat.
  • Thuốc kháng nấm azol, macrolid, chất ức chế protease HIV, nefazodon

Trình bày và đóng gói:

Hỗn dịch uống 5 mg/mL: chai 60 ml

Nhà sn xutAristopharma 

Nhà phân phối: 

Giá thuốc: Đang cập nhật

Li khuyên ca dược sĩ:

Dùng thuốc 15-30 phút trước bữa ăn

Đánh giá nội dung

Xếp hạng địa điểm này

0.0 / 5 (0 đánh giá)
5
4
3
2
1

Đánh giá địa điểm này

Email của bạn sẽ không được công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tất cả bình luận có chứa đường dẫn website sẽ bị đánh dấu spam

Đăng phòng khám! url Tìm phòng khám